避孕药 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 避孕药 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 避孕药 trong Tiếng Trung.

Từ 避孕药 trong Tiếng Trung có nghĩa là Thuốc tránh thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 避孕药

Thuốc tránh thai

还 记得 那次 去 偷 我 妈 的 避孕药 ?
Nhớ lần chúng ta ăn cắp thuốc tránh thai của mẹ tớ không?

Xem thêm ví dụ

而且我在这里曲解 Potter Stewart的引言 通过举例说我们可以想一些事情 一些从剪刀跨度 到手机的各种方式 从网络到避孕药 通过谈他们是简单的 功能是简单的 然后我们认识到什么事简洁 当我们看到的时候
Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó.
比如说,“妈妈每晚服避孕药
Như là "Mẹ uống thuốc tránh thai mỗi tối."
他们可以在全国各个村庄 提供避孕药和安全套。
Để họ có thể cung cấp thuốc tránh thai và bao cao su ở mọi ngôi làng trên khắp đất nước.
因为我相信男性避孕药 可以帮助降低总是居高不下的 意外怀孕和堕胎的比率, 让男性可以平等的参与避孕。
Tôi tin rằng một viên thuốc như vậy giúp giảm tỷ lệ mang thai ngoài ý muốn và nạo phá thai, cho phép nam giới tham gia bình đẳng vào việc tránh thai.
他仍旧是我的儿子,不管他的诞生是因为一瓶威士忌还是因为那些年还没有避孕药
Nó vẫn là con trai tôi, cho dù nó được sinh ra từ chai rượu whiskey hay là vì người ta quên không mang theo cần sa vào ngày đó.
还 记得 那次 去 偷 我 妈 的 避孕药 ?
Nhớ lần chúng ta ăn cắp thuốc tránh thai của mẹ tớ không?
她买来了避孕药避孕。
Sau đó kết hợp uống thuốc kháng sinh.
所以说,为什么 世界需要男性避孕药?
Thế tại sao cần thuốc tránh thai cho nam?
另一个例子,当然,是避孕药 一个非常简单的方式 它却从根本上改变了社会的结构 通过改变女人在社会中的角色 通过给她们提供 选择是否怀孕生子
Và ví dụ khác, tất nhiên, là thuốc tránh thai, là một cách rất đơn giản, đã thay đổi một cách căn bản cấu trúc của xã hội bằng cách thay đổi vai trò của phụ nữ trong vấn đề đó bằng cách mang lại cho họ cơ hội để lựa chọn trong sinh sản.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 避孕药 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.