碧色 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 碧色 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 碧色 trong Tiếng Nhật.
Từ 碧色 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cỏ cây, cây xanh, Ngọc lục bảo, xanh lục, màu ngọc lục bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 碧色
cỏ cây(green) |
cây xanh(green) |
Ngọc lục bảo(emerald) |
xanh lục(green) |
màu ngọc lục bảo(emerald) |
Xem thêm ví dụ
1914年以来,象徴的な,火のような色の馬の騎手が地から平和を取り去った Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất |
最初に発見された4つの海王星のトロヤ群は、同じ色であった。 Bốn thiên thể Troia của Sao Hải Vương được phát hiện đầu tiên có màu sắc tương tự nhau. |
席の色がカラーですね Ghế ngồi giờ rất sặc sỡ. |
世界中の、これらのオレンジ色になっている国々に 私たちは120の協力機関を持っています Chúng tôi có 120 viện thành viên trên toàn thế giới, ở các nước được tô màu da cam trên bản đồ. |
例えば この赤い色のついた地域には 約4600年前 ミシシッピ川が 流れていて 砕屑物を堆積させたことが 分かっています Chẳng hạn, vùng màu đỏ này là khu vực có dòng chảy của Mississippi và vật chất tại đó được tích tụ vào 4.600 năm trước. |
ミズダコは,ダイオウイカと同じように,体の色を変えてカムフラージュしたり,ジェット推進で水中を移動したり,墨を噴射して危険から逃れたりすることができます。 Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. |
シベリアトラには黒とオレンジ色の縞模様があります。 Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen. |
皮膚 の 色 に つ い て 考え た ほう が い い よう だ 、 ジャック 。 Chúng ta nên nhìn vào màu sắc, Jack. |
商品の各バリエーション(color [色] や size [サイズ] など)は、商品データ内に別個の商品アイテムとして登録する必要があります。 Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn. |
色の違いで示されているように,1から17までの各助言点は,生徒が朗読を割り当てられるときに用います。 Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên. |
エホバの証人は,国籍や肌の色,民族や言語などが様々に異なりますが,イエスの教えに従うことにより,そのような平和を享受しています。 Qua việc làm theo những dạy dỗ của Chúa Giê-su, Nhân Chứng Giê-hô-va có được bình an như thế, dù họ khác quốc tịch, màu da, chủng tộc hoặc ngôn ngữ. |
ハイチの人の大半は鮮やかな色が大好きです。 Đa số người Haiti yêu màu sắc. |
ああ お前 の 好き な 色 だ Phải, là màu yêu thích của con đấy. |
これ を 最後 に 本当 の 色 を 見せ て くれ Hãy chỉ cho chúng tôi thấy nét riêng biệt của anh, chỉ một lần và cho tất cả. |
目の色は 予測できるか? Ta có thể đoán màu mắt không? |
赤、緑、青という照明の 異なる色の成分は 拡散の仕方が違い それを考慮して 肌のシェーディングを行います Bằng cách nhìn vào các kênh màu sắc chiếu sáng, đỏ, xanh lá cây và xanh da trời, khuếch tán ánh sáng khác nhau, chúng tôi có thể nghĩ ra cách điều chỉnh đậm nhạt cho làn da trên máy tính. |
この見込みは,社会的地位,肌の色,住んでいる国などにかかわりなく,すべての人に開かれています。 Triển vọng này dành cho mọi người, bất luận địa vị xã hội, màu da hoặc nơi cư trú. |
さまざまな素材や色がそろった家具、さまざまなセッティングや宝石を選べるジュエリーなど、カスタム商品には通常、多数のバリエーションがあります。 Thông thường, những sản phẩm này có một số lượng biến thể lớn, chẳng hạn như đồ nội thất được làm từ những vật liệu và màu sắc khác nhau, đồ trang sức có nhiều kiểu dáng thiết kế và chất liệu đá khác nhau. |
毛の色は三毛。 Lông có 3 màu. |
子供 部屋 の 色 。 Cho phòng em bé. |
条虫はフラミンゴの体内でのみ 繁殖できるので そこにたどり着くため 宿主のアルテミアを操って 鮮やかな色の 集団を作らせ フラミンゴに見つかりやすく 食われやすくするわけです これが アルテミアが群れになる秘密です Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia. |
独裁色の極めて強い女性政治家に 導かれていたようなものです しかし彼女は環境保全への情熱も持っていました Có thể nói là chúng tôi đã được dẫn dắt bởi một nữ chính khách rất chuyên quyền, nhưng cũng là một người có niềm đam mê bất tận với môi trường. |
色は右地図と対応している。 Ta gọi một cách tô màu bản đồ như vậy là một cách tô màu đúng. |
その日 私が最後に撃った弾は 標的の上にある 小さなオレンジ色のランプに命中し 誰もが―特に私自身が― 驚いたことに 標的は見事に 燃え上がりました Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung. |
象徴表現に富む「啓示」の書は,悪魔を「火のような色の大きな龍」と描写しています。( Sách Khải-huyền, một sách chuyên về những điều tượng trưng, mô tả Ma-quỉ như “một con rồng lớn sắc đỏ”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 碧色 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.