bezogen auf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bezogen auf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezogen auf trong Tiếng Đức.

Từ bezogen auf trong Tiếng Đức có các nghĩa là liên quan tới, lieân heä, lieân quan ñeán, về mặt, dựa trên, căn cứ theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bezogen auf

liên quan tới

(in terms of)

lieân heä, lieân quan ñeán

(related to)

về mặt

(in terms of)

dựa trên

(based on)

căn cứ theo

(based on)

Xem thêm ví dụ

Bezogen auf die vorhandene Körpermasse eines Primaten ist die Stoffwechselrate statisch.
Thực sự với một cơ thể tạo hóa đã ban tặng - động vật linh trưởng tỉ lệ trao đổi chất là tĩnh.
Standardmäßig werden im Nutzer-Explorer die zehn wichtigsten Nutzer bezogen auf Sitzungen angezeigt.
Theo mặc định, báo cáo Khám phá người dùng hiển thị 10 người dùng hàng đầu theo phiên hoạt động.
Die Ableitung dieser ganzen Funktion, bezogen auf diesen Teil davon, ist einfach e hoch minus 3x.
Đạo hàm của hàm toàn bộ đối với điều này là một phần của nó, là chỉ e để trừ 3 x.
* Womit kann man das verheißene Land bezogen auf den Erlösungsplan vergleichen?
* Đất hứa có thể được so sánh với điều gì trong kế hoạch cứu rỗi?
Die Bedingungen waren erheblich kühler, aber auch weniger intensiv, bezogen auf die ultraviolette Strahlung.
Điều kiện môi trường rõ ràng lạnh hơn, nhưng cường độ tử ngoại cũng đồng thời giảm đi.
Matteo Renzi bezeichnet sich selbst – bezogen auf die „alten“ Eliten – als „rottamatore“ (von italienisch rottamare „verschrotten“).
Matteo Renzi tự gọi mình là „rottamatore" (tiếng Ý từ động từ rottamare: „phế thải", „đổi những cái xưa cũ").
Japan ist das älteste Land der Welt, bezogen auf sein Durchschnittsalter.
Nhật Bản là quốc gia già nhất trên thế giới nếu xét trên độ tuổi trung bình
Bezogen auf das Evangelium nennen wir es manchmal die „ewige Sichtweise“.
Theo văn cảnh phúc âm, đôi khi chúng ta gọi điều này là 'viễn cảnh vĩnh cửu.'
Es ist nur, bezogen auf Walt, das ist-
Chỉ là xét trên mối liên quan với Walt, nó...
Bezogen auf die vertretenden Nationen, sind 11 Prozent der brasilianischen Internetbenutzer bei Twitter.
Tính theo thống kê quốc gia, 11% người Brazil trên mạng dùng Twitter.
Was meinte Jesus mit „Generation“, bezogen auf seine und auf unsere Zeit?
Chúa Giê-su muốn nói gì qua chữ “thế hệ”, trong thời ngài và luôn cả thời nay?
Das bringt Ihnen natürlich eine bessere Position bezogen auf das Sorgerecht.
Nó sẽ đặt chị vào vị thế tốt hơn trong việc giành quyền nuôi con.
Und bezogen auf die Makro-Ebene haben einige der Redner vorgeschlagen, dass sogar die Gesundheitsversorgung privatisiert werden sollte.
trên cấp độ vĩ mô-- một số các diễn giả đã suy luận là thậm chí sức khoẻ cũng nên tư nhân hoá.
Wir bauen unsere ersten Ideen auf sie bezogen auf ihr Aussehen.
Chúng ta hình dung những ý tưởng về họ dựa trên phong thái của họ.
Gibbon selbst wird denn auch gelegentlich als der erste moderne Historiker bezeichnet, wenigstens bezogen auf das Römische Reich.
Do vậy, Gibbon đôi khi được gọi là "sử gia hiện đại đầu tiên của La Mã cổ đại".
Diese neue Höchstzahl an Verkündigern bedeutet ein Wachstum von 17 Prozent, bezogen auf den Durchschnitt des letzten Jahres.
So với số trung bình năm ngoái, số cao nhất mới về người công bố đã gia tăng 17 phần trăm.
Bezogen auf was?
Anh nói đến cái gì?
Bezogen auf die ganze Welt liegt die durchschnittliche Jahrestemperatur bei etwa 14,4 ° Celsius.
Xét chung toàn cầu, nhiệt độ trung bình hàng năm là khoảng 14,5 ° C [ 58 ° F ].
Mögliche Umsatzquellen, die bezogen auf den Gesamtumsatz marginal sind, werden ausgeblendet.
Các nguồn doanh thu tiềm năng không có đóng góp nào có thể đo lường được trong toàn thời gian sẽ bị ẩn.
Bezogen auf was?
Em nói hồi nào?
Alle Zeitzonen müssen in Intervallen von einer ganzen oder halben Stunde bezogen auf GMT (Greenwich Mean Time) angegeben sein.
Tất cả múi giờ phải gia tăng theo đơn vị là một giờ hoặc nửa giờ so với Giờ chuẩn Greenwich (GMT).
Um die Relevanz Ihrer Zielseite und Anzeigen bezogen auf die ausgewählten Keywords einzuschätzen, können Sie sich den Qualitätsfaktor ansehen.
Khi tìm kiếm thông tin chi tiết về mức độ liên quan của trang đích và quảng cáo đối với từ khóa mà bạn đã chọn, bạn có thể xem Điểm chất lượng của bạn.
* Warum ist es, bezogen auf das, was wir heute gelernt haben, unklug, über die Schwächen anderer Leute zu spotten?
* Dựa trên điều chúng ta đã học ngày hôm nay, các em nghĩ tại sao là điều điên rồ để nhạo báng những yếu kém của người khác?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezogen auf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.