beylik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beylik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beylik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ beylik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sáo, theo lối cổ truyền, quy ước, theo tập quán, thông thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beylik
sáo
|
theo lối cổ truyền(conventional) |
quy ước(conventional) |
theo tập quán(conventional) |
thông thường(conventional) |
Xem thêm ví dụ
Derebeyi Asano, size Derebeyi Kira Yoshinaka'yı takdim ederiz kuzey beyliklerinden Nagato'nun efendisi. Lãnh chúa Asano, xin giới thiệu tôi là Kira Yoshinaka, chủ nhân của Nagato, từ phương Bắc đến. |
" Elbette, Hanımefendileri " Jeeves, " varsaymak daha makul olduğunu söyledi beyliği karakteri beyefendi kendi isteğiyle cezaevine gitti daha tutuklanması gerektirdiği bazı hukuk ihlali işlenen? " " Chắc chắn, Phu nhân của bạn, " Jeeves ", nó là hợp lý hơn để giả định rằng một người đàn ông của nhân vật chủ quyền của mình đã đến nhà tù của ý muốn riêng của mình hơn so với ông cam kết một số hành vi vi phạm pháp luật đòi hỏi phải bị bắt giữ? " |
Ben genellikle sağlam temellere dayalı beyliği özdeyişle bulundu. Tôi đã thường được tìm thấy câu cách ngôn chủ quyền của mình dựa trên cơ sở âm thanh. |
Akashi, Japonya'nın modern öncesi dönemde Akashi Beyliği'nin merkezi olan Akashi Kalesi'nin bulunması nedeniyle önemli bir yerleşimdi. Akashi là một thành phố quan trọng trong suốt thời kỳ cận đại của Nhật Bản cho tới tận ngày nay với lâu đài Akashi - đầu não của lãnh địa Akashi. |
O gerçeği bilse o kadar bağlı olduğu gibi, " Ben, Sayın Wooster rahatsız olabilir korkulan beyliği ve ona bakmak için bu sızı, bu yüzden özgürlük aldı beyliği bir ziyaret için gitmişti onu söylüyorum. " Tôi sợ ông Wooster có thể bị quấy rầy nếu anh ta biết sự thật, như ông gắn bó với chủ quyền của mình và đã thực hiện như đau để chăm sóc anh ấy, vì vậy tôi đã tự do của nói với ông rằng chủ quyền của ông đã đi thăm một. |
1690'da en zengin han 1 milyonun üzerinde koku ile Kaga Beyliği idi. Trong năm 1690, phiên giàu có nhất là phiên Kaga với khoảng hơn một triệu koku. |
Beyliği onu satılan bekçisi, onu verdi. Chủ quyền của mình cho ông gác cổng, người bán anh. |
Leydim, siz Batı Beyliği'ndensiniz. Cô tới từ Westeros à? |
Hanımefendileri ayrılık bir deyişle beyliği üzerinde derin bir etki yaptığını düşünüyorum. Tôi nghĩ rằng lời chia tay của Phu nhân của bạn đã gây ấn tượng sâu sắc về chủ quyền của mình. |
Beyliği onun Hanımefendileri oğlu olacağını fantezi. " Tôi thích rằng chủ quyền của ông sẽ là con trai của Phu nhân của mình. " |
Beyliği bacakları almak istiyorsanız, " Ben ---- süre Nếu bạn sẽ mất chân chủ quyền của mình, trong khi tôi ---- " |
" Ben Sayın Wooster yanlış olduğunu, Hanımefendileri fantezi, ve o olabilir kaldırıldı - beyliği New York'a olduğu izlenimini vermiştir. " Tôi ưa thích, Phu nhân của bạn, rằng bạn đã hiểu lầm ông Wooster, và rằng ông có thể đã đưa cho bạn ấn tượng rằng ông đang ở New York khi chủ quyền của mình - đã được gỡ bỏ. |
"Anadolu Selçukluları ve beylikler dönemi". “Lễ hội anime và manga”. |
Sen koca beyliğin gelmiş geçmiş en işe yaramaz evladısın. Cha ngươi vĩ đại hơn ngươi nhiều. |
Sayın Wooster beyliği sık sık son derece olduğunu dediğim zaman bana taşıyacak o yardım etmek için çok az şey yaptığını düşündüm de depresif. " Ông Wooster sẽ chịu cho tôi khi tôi nói rằng chủ quyền của mình thường xuyên rất chán nản khi nghĩ rằng ông đã làm quá ít để giúp đỡ ". |
Beyliği çekiliş onu kazandı ve bağlı onu masanın bacak. Chủ quyền của ông giành được anh ta trong một xổ số, và cột ông chân của bảng. |
Yan Guo, kılıçla kurulmuş bir beyliktir. Từ ngày Đại Yên lập quốc. |
Sayın Wooster beyliği gitmişti inanmak zor olabilir gönüllü ve en iyi motifleri, ancak Hanımefendileri hapis, onu bilmek daha iyi, kolaylıkla anlayacaklardır. " Nó có thể có được khó khăn cho ông Wooster tin rằng chủ quyền của mình đã đi nhà tù tự nguyện và từ những động cơ tốt nhất, nhưng Phu nhân của bạn, biết anh tốt hơn, sẽ dễ dàng hiểu được. " |
Beyliği henüz dönmedi. " Chủ quyền của ông đã không trở về. " |
Vesilesiyle ifade kullanarak beyliği hatırlıyorum o zaman. iş beyefendi ve henüz unvanını almamış bir patent saç restoratör o kamu çekmek için başarısız teşvik ́tesadüfen'. Tôi nhớ chủ quyền của mình bằng cách sử dụng sự biểu hiện nhân dịp ông sau đó một kinh doanh quý ông và vẫn chưa nhận được danh hiệu của mình - khi một bằng sáng chế tóc phục chế mà ông tình cờ được thúc đẩy không để thu hút công chúng. |
" Ben daha çok zaman beyliği biraz sonra bitmiş olacağını, efendim fantezi. " " Tôi thà ưa thích, thưa ông, chủ quyền của mình chút thời gian sẽ có chạy ra ngoài. " |
KEDERLİ insanların, basmakalıp, beylik sözlere değil, gerçek teselliye ihtiyaçları vardır. NHỮNG NGƯỜI đang đau buồn cần được an ủi thật sự—chứ không cần nghe những lời lấy lệ và lời khách sáo. |
Beyliği borçluyuz. " Rab Pershore elli dolar borçlu? " Tôi nợ chủ quyền của mình ". " Bạn nợ Chúa Pershore năm mươi đô la? " |
Ben sokakta onu karşılamak için beyliği tutuklandı gece oldu. Tôi tình cờ gặp ông ta trên đường phố đêm chủ quyền của mình đã bị bắt. |
Beyliği kendisi tarafından ısırılan dikkate hayvana karşı bir önyargı aldı bacağın baldır. " Chủ quyền của ông đã thành kiến chống lại các động vật trên tài khoản của bị cắn anh ta trong bắp chân. " |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beylik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.