bewertung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bewertung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bewertung trong Tiếng Đức.

Từ bewertung trong Tiếng Đức có nghĩa là xếp loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bewertung

xếp loại

noun

Xem thêm ví dụ

Wir haben also die größte jemals erdachte Peer- Bewertung- Abfolge, in der abertausende Studierende gegenseitig die Aufgaben bewerten, und zwar - offen gesagt - sehr erfolgreich.
Nên bây giờ chúng tôi có hệ thống chấm chéo lớn nhất từng được phát minh mà ở đó có mười ngàn học sinh đang chấm chéo nhau và khá thành công, tôi công nhận
Wenn Sie das nächste Mal einer stressigen Bewertungen ausgesetzt sind, versuchen Sie das für zwei Minuten, im Fahrstuhl, im Toilettenraum, hinter Ihrem Schreibtisch im abgeschlossenen Büro.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
Wenn Sie also keine Verkäuferbewertung haben, erscheint auf Ihrem Logo für Google Kundenrezensionen der Hinweis "Bewertung nicht verfügbar".
Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng".
Diese Bewertungen helfen Nutzern bei der Kaufentscheidung und tragen aus Händlersicht dazu bei, dass passendere Käufer auf Ihre Produktseite gelangen.
Thứ hạng này giúp người mua đưa ra quyết định mua sắm, thu hút thêm nhiều người mua hàng đủ tiêu chuẩn đến các trang sản phẩm của bạn.
Die Bewertung des Albums betrug 47 von 100 Punkten auf Metacritic.
Album đã nhận được số điểm trung bình là 57 trên 100 theo thống kê của Metacritic.
Diese Ansichten und die daraus resultierenden Geschichten wurden begierig von den griechischen Historikern gesammelt und so machten sie ihre nicht minder negativen Bewertungen über Cheops, da die zeitgenössische Bevölkerung mit Skandalgeschichten leichter unterhalten werden konnte als mit positiven (und damit langweiligen) Geschichten.
Những quan điểm này sau đó đã được các nhà sử học Hy Lạp thu nhận và do đó họ cũng đánh giá tiêu cực về Khafra, bởi vì những câu chuyện xấu xa dễ dàng được công chúng tiếp nhận hơn là những câu chuyện mang tính tích cực và do đó rất nhàm chán.
Mit wenigen Worten stellte er alle üblichen Bewertungen und anerkannten menschlichen Maßstäbe auf den Kopf.
(Lu-ca 6: 20-26). Chỉ với vài câu vắn tắt mà Giê-su đã đảo ngược mọi giá trị và tiêu chuẩn mà người thời đó thường chấp nhận.
Mit diesen Erweiterungen können Sie Ihren Anzeigen auf Computern Zitate oder Bewertungen aus veröffentlichen Quellen hinzufügen.
Thêm trích dẫn hoặc xếp hạng từ các nguồn đã xuất bản vào quảng cáo dành cho máy tính để bàn của bạn.
Meiner Meinung nach haben wir es mit diesem Unsinn zu weit getrieben, und die Bewertung mit Noten wurde zu einer Abwertung unserer selbst.
Theo tôi, chúng ta đã đi quá xa với trò vô nghĩa này, và bằng cấp chính là xuống cấp.
Als wir begannen, die Rolle von Ekel bei moralischen Bewertungen zu untersuchen, war eine der interessanten Fragen, ob diese Appelle besser bei Personen funktionierten, die sich schneller ekelten.
Khi chúng tôi lần đầu tiên điều tra vai trò của sự ghê tởm trong việc đánh giá đạo đức, một trong những điều khiến chúng tôi quan tâm là liệu có hay không điều này dễ thấy hơn ở những người dễ cảm thấy ghê tởm hơn.
Die in der App verfügbaren Videos werden anhand einer Mischung aus algorithmischer Filterung, Nutzerfeedback und manueller Bewertung ausgewählt.
Các video hiện có trong ứng dụng được xác định bằng sự kết hợp tính năng lọc theo thuật toán, thông tin nhập của người dùng và sự đánh giá của con người.
Bewertung Drei Sterne zuweisen
Gán đánh giá « # sao »
Sie haben beispielsweise die Möglichkeit, ein benutzerdefiniertes natives Anzeigenformat für einen gesponserten Hoteleintrag mit Variablen wie Stadtviertel, Preis, Bewertung und weiteren Informationen zu definieren.
Ví dụ, bạn có thể xác định một định dạng quảng cáo gốc tùy chỉnh cho một danh sách khách sạn được quảng bá, với các biến số như Vùng lân cận, Giá, Đánh giá, v.v.
Seien Sie für Dr. Garners Bewertung hier.
Chờ đánh giá của bác sĩ Garner.
Diese IUCN-Bewertung basiert auf Schätzungen für verwandte Arten.
Lựa chọn định nghĩa phụ thuộc vào những đặc thù của các loài xét tới.
Wenn Ihr Entwicklerkonto gekündigt wurde, werden alle Apps in Ihrem Katalog aus Google Play entfernt und Sie verlieren die mit diesen Apps verbundenen Nutzer, Statistiken und Bewertungen.
Khi tài khoản nhà phát triển bị chấm dứt, tất cả các ứng dụng trong danh mục của bạn sẽ bị xóa khỏi Google Play. Đồng thời, người dùng, số liệu thống kê và xếp hạng được liên kết với các ứng dụng đó sẽ bị mất.
Man könnte sogar schlechter darin werden, denn: mehr Daten und weniger Zeit für eine Bewertung.
Thực tế, thậm chí có thể tệ hơn, vì, bạn biết đấy, nhiều dữ liệu hơn, ít thời gian để đánh giá hơn.
Ihr CRM enthält möglicherweise Informationen wie Bewertung der Kundentreue, Lifetime-Wert und Produktvorlieben.
CRM của bạn có thể chứa thông tin như đánh giá mức độ trung thành của khách hàng, giá trị lâu dài và tùy chọn sản phẩm.
Ihre Inhalte sollten Ihre wirklichen Erfahrungen am jeweiligen Ort widerspiegeln und nicht nur gepostet werden, um die Bewertung zu manipulieren.
Nội dung của bạn cần phản ánh chính xác trải nghiệm của bạn ở vị trí đó và không được đăng chỉ để can thiệp vào vị trí xếp hạng của một địa điểm.
Die Bewertungsdaten Ihrer App werden jedoch weiterhin in die allgemeinen Kategorievergleiche einbezogen und Sie können nach wie vor sehen, wie die Bewertungen Ihrer App im Vergleich zu anderen Apps derselben Kategorie ausfallen.
Dữ liệu xếp hạng của ứng dụng sẽ vẫn được đưa vào kết quả so sánh tổng thể trong danh mục và bạn vẫn có thể so sánh ứng dụng với các ứng dụng khác trong cùng một danh mục.
Die Bewertungen basieren auf Vergleichen zwischen den Assets.
Xin lưu ý rằng nội dung đó được xếp hạng tương đối với nhau.
Die Bewertungen geben jeweils einen Mittelwert aus mehreren Bewertungs- und Rezensionsdaten für einen Artikel an. Die Daten können aus verschiedenen Quellen stammen, unter anderem von Händlern, externen Dienstleistern, Seiten mit redaktionellen Inhalten und von Nutzern.
Các hệ thống xếp hạng theo sao này đại diện cho thứ hạng tổng hợp và dữ liệu đánh giá cho sản phẩm được biên soạn từ nhiều nguồn, bao gồm cả người bán, hệ thống tổng hợp thông tin đánh giá của bên thứ ba, các trang biên tập và người tiêu dùng.
In der Play Console haben Sie die Möglichkeit, eine Übersicht der Bewertungen Ihrer App, einzelne Nutzerrezensionen und gruppierte Details der Rezensionen aufzurufen.
Với Play Console, bạn có thể xem tổng quan về xếp hạng của ứng dụng, từng bài đánh giá của người dùng và dữ liệu được nhóm về bài đánh giá của ứng dụng.
Die Bewertung des Videos.
Xếp hạng của video.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bewertung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.