beweisen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beweisen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beweisen trong Tiếng Đức.
Từ beweisen trong Tiếng Đức có nghĩa là chứng minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beweisen
chứng minhverb |
Xem thêm ví dụ
Diejenigen, die von Haus zu Haus gehen, sehen des öfteren Beweise für die Leitung durch die Engel, von denen sie zu Menschen geführt werden, die nach Gerechtigkeit hungern und dürsten. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
Dabei ging es nicht lediglich darum, den Kopf mit Wissen zu füllen, sondern darum, jedem Familienmitglied zu helfen, durch seine Lebensweise Liebe zu Jehova und zu seinem Wort zu beweisen (5. Mose 11:18, 19, 22, 23). Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23). |
Beweise dafür könnte man in jedem beliebigen exegetischen Werk aufrichtigen und ehrlichen Charakters finden.“ Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”. |
Solche Beweise müssen so gewichtig sein, daß sie nicht nur denjenigen, der glaubt, überzeugen, sondern auch andere, die von ihm ‘einen Grund für seine Hoffnung’ auf Frieden verlangen (1. Petrus 3:15). Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15). |
Welchen weiteren Beweis liefert unser Königreichspredigtwerk dafür, daß wir in der Zeit des Endes leben? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
7 Sind Wissenschaftler aufgrund von Tatsachen und Beweisen zu ihren Schlussfolgerungen gelangt? 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
Wieso sind Marias Worte ein Beweis für . . . Làm thế nào lời của Ma-ri cho thấy cô có... |
Wie können wir persönlich diese Behauptung widerlegen und wie Hiob unsere Lauterkeit beweisen? Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắn và chứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm? |
Sie werden mir diesen Beweis liefern. Cô sẽ cung cấp cho tôi bằng chứng đó. |
Er kann sich noch als gesund beweisen Hắn ta có thể vẫn chứng tỏ được mình phù hợp |
15 Diese drei Kategorien von Beweisen liefern zusammen buchstäblich Hunderte von Fakten, die Jesus als den Messias kennzeichnen. 15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si. |
Nicht, wenn du es beweisen kannst. Không nếu anh chứng minh được. |
Sind solche Beweise später entdeckt worden? Có ai tìm được bằng chứng nào không? |
Es sollte beweisen, wie wichtig es war, dem barmherzigen Gott zu gehorchen und sich auf ihn zu verlassen (2. Mose 16:13-16, 31; 34:6, 7). Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7). |
Einen besseren Beweis kann man sich nicht denken. Đây là lời chứng hùng hồn nhất chứng tỏ Chúa Giê-su không giả trá. |
Meine Damen und Herren der Jury, einige Beweise: Dan Ariely, einer der großartigen Ökonomen unserer Zeit -- er und drei Kollegen haben eine Studie an MIT-Studenten durchgeführt. Thưa quý ông quý bà trong quan tòa, một số bằng chứng: Dan Ariely, một trong những nhà kinh tế học vĩ đại trong thời đại của chúng ta, ông ấy và ba người đồng nghiệp, đã tiến hành một đề tài nghiên cứu về một số sinh viên ở MIT. |
Im Hebräerbrief etwa zitierte er eine Textstelle nach der anderen, um zu beweisen, dass das Gesetz ein „Schatten der künftigen guten Dinge“ war (Hebräer 10:1-18). Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18. |
Nicht das wir es beweisen könnten, aber ja. nhưng đúng là vậy. |
Er ist ein weiterer Beweis für die Wahrhaftigkeit der Bibel. Đường hầm này hiện hữu là một bằng chứng khác chứng tỏ Kinh-thánh nói sự thật. |
Wie beweisen Jehovas Zeugen ihren Eifer für die wahre Anbetung? Nhân-chứng Giê-hô-va cho thấy họ sốt sắng đối với sự thờ phượng thật như thế nào? |
12 Die dritte Kategorie von Beweisen für die Messianität Jesu ist Gottes eigenes Zeugnis. 12 Loại bằng cớ thứ ba chứng tỏ Giê-su là đấng Mê-si đến từ sự xác nhận của chính Đức Chúa Trời. |
Welche Beweise für Jehovas Liebe sahen Adam und Eva, doch wie reagierten sie darauf? A-đam và Ê-va đã có bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va yêu thương họ, song họ đã đáp ứng thế nào? |
Zuerst möchte ich beweisen, warum diese Liste vollständig ist. Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất. |
Wir hörten also nicht auf, darum zu beten, dass der Herr in Matthews Leben eingreifen würde, und wir nutzten jede Gelegenheit, ihm durch Wort und Tat zu beweisen, wie lieb wir ihn hatten. Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao. |
Kein unmittelbarer Beweis ist bis heute gefunden worden“ (Journal of the American Chemical Society, 12. Mai 1955). Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beweisen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.