bevorzugt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bevorzugt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bevorzugt trong Tiếng Đức.
Từ bevorzugt trong Tiếng Đức có các nghĩa là ưa chuộng, được ưa thích, đặc quyền, tốt hơn, được ưu đãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bevorzugt
ưa chuộng(favored) |
được ưa thích(favourite) |
đặc quyền(privileged) |
tốt hơn
|
được ưu đãi(preferred) |
Xem thêm ví dụ
Er gebrauchte den Namen Gottes, bevorzugte aber die Form Jahwe. Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn. |
Man könnte diese statistische Analyse auch auf alle anderen Werke von Herrn Haring ausweiten, um festzustellen, in welcher Periode der Künstler hellgrüne Kreise oder pinkfarbene Quadrate bevorzugt hat. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Wir raten jedoch niemandem, eine besondere Ausbildung oder Schulung anzustreben, um für den Betheldienst bevorzugt in Betracht zu kommen. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
Man bevorzugte es lediglich deshalb, weil Moses Maimonides, der Talmudgelehrte des 12. Jahrhunderts, einen Text von Aaron Ben Ascher rühmte. Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng. |
Legen Sie im Bearbeitungsfeld unter "Standortgruppenfeed" die Entfernung und die bevorzugten Maßeinheiten für die Ausrichtung auf das Gebiet um Ihren Standort herum fest. Trong bảng chỉnh sửa, trong "Nguồn cấp dữ liệu nhóm vị trí," hãy đặt khoảng cách và đơn vị đo lường ưa thích mà bạn muốn nhắm mục tiêu xung quanh vị trí của mình. |
Er dreht seinen Kopf, bevorzugt sein linkes Ohr. Ông ta quay đầu, sử dụng tai trái của mình. |
Caesar bevorzugte Austern bei seinen Feierlichkeiten. Caesar thích ăn sò biển trong lễ mừng của hắn. |
Auch wurden in jeder Kultur von Männern jüngere Frauen bevorzugt, im Durchschnitt, glaube ich, 2,66 Jahre jünger, und in jeder Kultur bevorzugten Frauen ältere Männer, im Durchschnitt 3,42 Jahre älter, und deswegen steht hier auch "Jeder braucht einen Sugar Daddy". Cũng trong mỗi nền văn hóa, đàn ông thích những người phụ nữ trẻ hơn mình, trung bình, tôi cho là 2,66 năm, và cũng trong mỗi nền văn hóa, phụ nữ thích đàn ông lớn tuổi hơn mình, trung bình khoảng 3,42 tuổi, đó là lí do tại sao ta có ở đây "Mỗi người cần một người "cha nuôi"". |
Da die elektronische Überweisung schnell, sicher und umweltfreundlich ist, wird diese Zahlungsmethode von Google bevorzugt. Phương thức chuyển khoản EFT nhanh chóng, an toàn, thân thiện với môi trường và là phương thức thanh toán mà Google khuyên dùng. |
Bevorzugtes Standard-Ausgabegerät Tùy thích thiết bị |
Die Erkenntnis, dass gepflegte Kleidung zu einer bevorzugten Behandlung führt, geht wohl auf den römischen Rhetoriklehrer Quintilian zurück, der seinen Schülern ans Herz legte: „vestis virum reddit“, wörtlich: „Die Kleidung macht den Mann“. Nhận định, ăn mặc quần áo chỉnh tề dẫn tới việc được đối xử đặc biệt, cũng đã được nhà giáo La Mã về hùng biện Quintilian nói với học trò ông: „vestis virum reddit", nghĩa đen: „Quần áo làm nên đàn ông". |
Ihr Google-Konto enthält auch Informationen, die für alle Produkte gelten, wie etwa Ihre bevorzugte Sprache und einige Datenschutzeinstellungen. Tài khoản Google của bạn cũng chứa thông tin áp dụng trên các sản phẩm, chẳng hạn như ngôn ngữ ưa thích của bạn và một số cài đặt bảo mật. |
Wir leben in einer Gesellschaft, die Adam I bevorzugt und Adam II oft vernachlässigt. Ta đang sống trong xã hội ủng hộ Adam I, và thường lơ là Adam II. |
Google empfiehlt immer mindestens einen Artikel aus Ihrer Liste der bevorzugten Inhalte. Google sẽ luôn đề xuất ít nhất một bài viết từ danh sách nội dung ưu tiên của bạn. |
Sie können Google Earth in der von Ihnen bevorzugten Sprache verwenden. Bạn có thể sử dụng Google Earth bằng ngôn ngữ mình yêu thích. |
Wenn Sie für einen Standort die Zelle für das bevorzugte Foto leer lassen, wird stattdessen Ihr Logo verwendet. Nếu bạn để trống ô "Ảnh ưa thích" cho bất kỳ vị trí nào, hệ thống sẽ sử dụng ảnh biểu trưng của bạn. |
Oder die meisten im Gebiet können die Sprache, die sie bevorzugt sprechen, nicht lesen. Hay phần lớn những người trong khu vực nói rất thoải mái ngôn ngữ nào đó nhưng không đọc được. |
Kimball hat erklärt: „Es gibt keinen leichten, bevorzugten Weg der Umkehr, keine Begünstigung, wenn man Vergebung erlangen will. Kimball đã nói: “Không có một con đường huy hoàng nào dẫn đến sự hối cải, không có một lối đi nào đầy đặc ân cho sự tha thứ. |
Es ist einfach eine Option, wenn sie ihre Geburt nicht in einer Krippe bevorzugt. Đó cũng là một chọn lựa nếu con bé không muốn sinh con ở nơi tồi tàn. |
Nein, was Sie möchten ist eine bevorzugte Behandlung für einen Mordverdächtigen. Không, bà đang yêu cầu liệu thuốc ưu đãi cho một kẻ tình nghi. |
Eine bevorzugte Methode Một phương pháp tốt hơn |
Chuy wird versuchen, seine Dienste anzubieten... aber er wird von der Gewerkschaft aus Acapulco gefeuert... die vom Fremdenverkehrsamt bevorzugt wird. Chuy sẽ tạo dựng một công ty vận tải nhưng anh bị nghiệp đoàn Acapulco và Sở Du lịch gây khó khăn. |
Lassen wir die Vergangenheit hinter uns und richten unseren Blick gen bevorzugten Handel. Chúng ta hãy đóng lại quá khứ và nhìn về những lợi nhuận sắp có. |
Dieses Medium hat Jahrzehnte gebraucht, um seine bevorzugte Erzählweise herauszufinden, nämlich den Spielfilm. Phải tốn hàng thế kỉ để công cụ phim ảnh tìm ra được giải pháp tối ưu nhất để truyền tải cốt truyện dưới dạng của 1 bộ phim. |
Wir bevorzugten offene Fragen. Chúng tôi thích những câu hỏi mở hơn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bevorzugt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.