besorgen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ besorgen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ besorgen trong Tiếng Đức.

Từ besorgen trong Tiếng Đức có các nghĩa là mua sắm, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ besorgen

mua sắm

verb (mua sắm, sắm sửa)

được

verb

Ich wollte dich bitten, mir eine Schiffsfahrkarte zu besorgen.
Em có thể lấy cho anh một vé tàu được không?

Xem thêm ví dụ

Ich besorge dir Hilfe
Anh sẽ tìm trợ giúp.
Alter, jemand soll dieser Schlampe ein Hamsterrad besorgen.
Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi.
Was du heute kannst besorgen, das verschiebe nicht auf morgen, Sameen.
( Root ) Không thời gian để xem xét đâu, Sameen.
Trujillo, besorgen Sie sechs Zivil-Fahrzeuge mit jeweils vier Mann.
Trujillo, chuẩn bị sáu xe không quân hiệu, mỗi xe bốn người.
Oh, und besorgen Sie auch wieder diese leckeren kleinen Käse-Cracker?
Ồ, mà sao lúc này không có bánh phô mai nữa?
Ich besorge den Wein.
Tôi sẽ chuẩn bị rượu.
Könntest du uns unten Bier besorgen?
Cậu xuống nhà lấy cho bọn mình hai bia được không?
Ich kann sie Ihnen besorgen.
Tôi có thể lấy nó cho ông.
Ich kann Ihnen Ihre Kekse besorgen.
Tôi có thể kiếm được bánh HobNobs.
Ich besorge dir einen V.I.P.-Ausweis und ein paar Bräute.
Anh sẽ mua cho chú thẻ VIP và một vài em thiếu niên.
Oft ist es die Aufgabe der Kinder, kurz vor dem Essen Tortillas zu besorgen.
Con cái thường có trách nhiệm mua bánh ngay trước bữa ăn.
Dann besorgen Sie mir mehr.
Thế thì tìm tiếp đi.
Ein Zimmermann im 1. Jahrhundert konnte sich allerdings nicht einfach in einer Holzhandlung oder einem Baumarkt passend zugeschnittenes Holz besorgen.
Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu.
Du besorgst mir die Festplatte und der Rest gehört dir.
Mày đưa tao thứ tao cần, tất cả còn lại là của mày.
In fünf Minuten auf dem Flugdeck und besorg uns'n Fahrzeug.
Gặp con ở đường băng trong 5 phút nữa và kiếm cho chúng ta phương tiện gì đi.
Und wenn wir uns Bilder von den Kindern der anderen besorgen?
Nếu chúng ta có những bức hình còn những người khác thì sao nhỉ?
Und dann ließ sie sich von mir das Video besorgen, um zu sehen, dass George Abbott tatsächlich gesprochen hatte.
Sau đó bà ấy bắt tôi cho nghe lại băng và chứng minh ông ấy thực sự có thể nói chuyện.
Du besorgst dir hinter meinem Rücken einen Job?
Em đi kiếm việc sau lưng anh à?
Ich hol dich zum Essen ab, dann besorgen wir für Dad ein Geschenk, ja?
Mai chúng ta nên đi ăn trưa và mua quà sinh nhật cho bố.
Sie waren so lieb, uns die Karten für den Jefferson-Ball zu besorgen.
Chị đã rất tử tế khi kiếm vé cho chúng tôi đến buổi tiệc ở Jefferson Ball.
Ich sagte dir doch, dass ich Antworten über deine Familie besorge.
Tôi đã bảo sẽ tìm thông tin về gia đình .
Ich besorge Ihnen Hilfe.
Để tôi đưa anh ra.
Wo besorgst du ihn?
Làm thế nào mà em tìm được nó?
Kannst du mir eine Adresse besorgen?
Cô có thể lấy địa chỉ cho tôi được không?
Wenn du keine Bibel besitzt, dann besorge dir unbedingt ein Exemplar.
Nếu bạn không có Kinh-thánh, nên kiếm cho được một cuốn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ besorgen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.