besonder trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ besonder trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ besonder trong Tiếng Đức.
Từ besonder trong Tiếng Đức có các nghĩa là đặc biệt, riêng biệt, riêng, khác thường, lạ thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ besonder
đặc biệt(particular) |
riêng biệt(peculiar) |
riêng(peculiar) |
khác thường(peculiar) |
lạ thường(peculiar) |
Xem thêm ví dụ
Dort lernen sie auch, dass die Bibel und biblische Veröffentlichungen etwas Besonderes sind und wie man damit umgeht. Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
8. (a) Welcher grundlegenden Lehrmethode bediente man sich in Israel, und was war das Besondere daran? 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
Jedes Jahr warten zehntausende junge Männer und Frauen und viele ältere Ehepaare sehnsüchtig auf einen besonderen Brief aus Salt Lake City. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
Das erreicht man nach dem Glauben der Hindus durch das Streben nach gesellschaftlich akzeptiertem Verhalten und nach besonderem hinduistischen Wissen. Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo. |
Das hatte nichts mit den besonderen Eigenschaften von Chicagoer Gangstern zu tun. Điều này chẳng có gì liên quan đến các phẩm chất cụ thể của những gã găngxtơ ở Chicago. |
" Bist du etwas zu tun an diesem Nachmittag? " " Nichts Besonderes. " " Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. " |
Sie könnte das Geschenk als nichts Besonderes ansehen und es einfach weglegen. Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên. |
Und ich möchte Ihnen das jetzt erklären, denn heute ist ein ganz besonderer Tag. Tôi muốn giải thích cho rõ bởi vì hôm nay là một ngày vô cùng đặc biệt. |
In der Ausbildungszeit waren die Schüler dieser Gileadklasse in der glücklichen Lage, Zweigkomiteemitglieder aus 23 Ländern kennenzulernen, die ebenfalls im Schulungszentrum Patterson an einem besonderen Lehrgang teilnahmen. Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson. |
Wir raten jedoch niemandem, eine besondere Ausbildung oder Schulung anzustreben, um für den Betheldienst bevorzugt in Betracht zu kommen. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
Sie wurde „sein Volk . . ., ein besonderes Eigentum, aus allen Völkern, die auf der Oberfläche des Erdbodens sind“ (5. Dân ấy trở thành ‘được chọn trong các dân trên mặt đất, làm dân riêng của Ngài’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:2). |
Dort wird Jesus ihnen eine besondere Art von Manna geben. (Ga-la-ti 6:16; Hê-bơ-rơ 3:1; Khải-huyền 14:1) Nơi đó Chúa Giê-su sẽ ban cho họ một loại ma-na đặc biệt. |
Der Strafvollzug informierte uns, er sei auf freiem Fuß, auf besondere Anweisung der Exekutive. Bên trại giam nói hắn đã được phóng thích có lệnh cấp trên. |
Die Schüler sollen berichten, wann sie nach besonderen geistigen Anstrengungen schon einmal das Gefühl hatten, den Heiligen Geist häufiger als Begleiter bei sich zu haben. Mời các học sinh chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có khi thực hiện một nỗ lực đặc biệt về phần thuộc linh và do đó đã cảm nhận nhiều hơn sự đồng hành Đức Thánh Linh. |
Die Zeitung zitierte einen Bibeltext, der für den Standpunkt von Jehovas Zeugen von besonderer Bedeutung ist. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
In Philippi wie überall im Römischen Reich waren dessen Bürger stolz auf ihren Status, genossen sie doch den besonderen Schutz des römischen Rechts. Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
Bei solchen Gelegenheiten haben die Worte aus Jesaja 42:10 für sie eine besondere Bedeutung: „Singt Jehova ein neues Lied, seinen Lobpreis vom äußersten Ende der Erde her, ihr, die ihr hinabgeht zum Meer und zu dem, was es füllt, ihr Inseln und die ihr sie bewohnt.“ Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
Habt ihr etwas besonderes gemacht? Dịp gì đặc biệt à? |
Es ist eine ganz besondere Geschichte, wenn man sich klar macht, dass das doppelt so häufig ist wie Mord und als Todesursache sogar häufiger als Verkehrsunfälle in diesem Land. Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này. |
In dieser besonderen Zeit des Jahres, vor allem an diesem Ostersonntag, muss ich einfach daran denken, wie viel die Lehren des Erlösers und das Beispiel, das er mir so gütig und liebevoll gibt, mir in meinem Leben bedeuten. Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi. |
Wenn das Hissen oder Einholen der Fahne zu einer besonderen Zeremonie gehört, bei der die Anwesenden Haltung annehmen oder die Fahne grüßen, dann läuft dieser Vorgang auf die Teilnahme an dieser Zeremonie hinaus. Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ. |
Der oppositionelle Senator Santiago Creel erzählte mir: "Ich sage nicht, dass ich oder irgendjemand etwas Besonderes ist, aber diese Gruppe, das war etwas Besonderes." Thượng nghị sĩ Santiago Creel, nói với tôi, "Nhìn xem, tôi không nói tôi đặc biệt hay là bất cứ ai đặc biệt", nhưng nhóm đó, thật sự đặc biệt." |
Nun war 2010 kein besonderes Jahr, denn durchschnittlich werden 31, 5 Millionen Menschen jedes Jahr durch Naturkatastrophen obdachlos. Vì, trung bình mỗi năm, có khoảng 31. 5 triệu người mất nhà ở do thiên tai. |
* Finden Sie heraus, welche Teilnehmer besondere Hilfe brauchen oder eine Behinderung haben. * Hãy nhận ra sinh viên nào có thể có nhu cầu cụ thể hoặc bị khuyết tật. |
Ich wette, deine Eltern haben dich gelehrt, du wärst was Besonderes. Ta cá là cha mẹ ngươi có dạy ngươi: |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ besonder trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.