beschließen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beschließen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beschließen trong Tiếng Đức.

Từ beschließen trong Tiếng Đức có các nghĩa là kết thúc, quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beschließen

kết thúc

noun

quyết định

verb

Es war so ein schöner Tag, dass wir beschlossen, zu picknicken.
Hôm đó trời đẹp đến nỗi chúng tôi quyết định làm bữa cơm ngoài trời.

Xem thêm ví dụ

Wie viele Leben könnten wir heute retten, falls wir beschließen, einen echten Anfang zu machen?
Có bao nhiêu con người ta có thể cứu ngày hôm nay nếu ta quyết định bắt đầu 1 khời đầu mới ?
Beschließen wir doch heute Abend gemeinsam, was wir tun wollen!
Giờ đây, buổi tối hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau quyết định điều chúng ta sẽ làm.
Wollen wir den Abend im Kasino beschließen?
Chúng ta sẽ kết thúc vào buổi tối trong casino?
Wenn es Gründe gibt anzunehmen, daß er in Kürze kommen wird, können die Ältesten beschließen, mit dem Wachtturm-Studium zu beginnen; die Zusammenkunft für die Öffentlichkeit kann darauf folgen.
Nếu có lý do để tin rằng anh ấy sắp đến, các trưởng lão có thể quyết định cho học Tháp Canh trước; Buổi họp Công cộng sẽ tiếp theo sau.
Russell Ballard hat gesagt: „Wenn Sie beschließen, inaktiv zu werden oder die wiederhergestellte Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage zu verlassen, wohin wollen Sie gehen?
Russell Ballard nói: “Nếu các anh chị em chọn trở nên kém tích cực hoặc rời bỏ Giáo Hội phục hồi của Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, thì các anh chị em sẽ đi đâu?
Wir können beschließen, schnell und vollständig zu verzeihen.
Chúng ta có thể quyết định tha thứ một cách nhanh chóng và hoàn toàn.
Sie könnten beschließen, einen Jungen einzuladen, der immer übergangen wird, weil er nicht besonders gut spielt.
Họ có thể chọn để mời một thiếu niên mà luôn luôn không ai nhớ đến vì em không chơi giỏi lắm.
Und nicht alle Ehepaare beschließen, Kinder zu haben.
Và không phải tất cả các cặp vợ chồng đều muốn có con.
Daher beschließen wir als Zeugen Jehovas Folgendes:
Do đó, chúng ta, những Nhân Chứng Giê-hô-va, quyết tâm:
Und wenn ich mit dem Kochen und Putzen und den Warteschlangen und dem Stau fertig bin, dann treffen mein Partner und ich mich und wir beschließen, dass wir jetzt total verrückte Sachen treiben.
Và sau khi nấu ăn, dọn dẹp và đứng xếp hàng, và mắc kẹt trong đám kẹt xe, tôi và bạn đời của tôi, chúng tôi được bên nhau và chúng tôi quyết định phải đi ngay và làm một điều gì đó vừa ngông cuồng, điên rồ và thật vui vẻ.
* Wie kann man beschließen, sich nicht kränken zu lassen?
* Làm thế nào chúng ta có thể chọn không để bị xúc phạm?
Aus den heiligen Schriften erfahren wir, dass die Himmel weinten, als einige der Geistkinder des himmlischen Vaters sich dafür entschieden, seinem Plan nicht zu folgen.12 So manche Eltern, die ihre Kinder lieben und sie unterwiesen haben, weinen ebenfalls, wenn diese im Erwachsenenalter beschließen, dem Plan des Herrn nicht zu folgen.
Thánh thư cho chúng ta biết rằng khi một số con cái linh hồn của Cha Thiên Thượng đã chọn không tuân theo kế hoạch của Ngài, thì các tầng trời đã khóc cho họ.12 Một số cha mẹ yêu thương và dạy dỗ con cái của họ cũng đã khóc khi con cái trưởng thành đã chọn không tuân theo kế hoạch của Chúa.
Wenn Sie beschließen, inaktiv zu werden oder die wiederhergestellte Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage zu verlassen, wohin wollen Sie gehen?
Nếu anh chị em chọn trở nên kém tích cực hoặc rời bỏ Giáo Hội phục hồi của Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, thì anh chị em sẽ đi đâu?
Er hat uns ja auch aufgetragen, nicht nur zu beschließen, gehorsam zu sein, sondern auch um ein Zeugnis von der Wahrheit zu beten.
Ngài cũng đã giảng dạy chúng ta rằng ngoài việc chọn vâng theo, chúng ta còn phải cầu xin khi cầu nguyện để có được chứng ngôn về lẽ thật.
Ich beschließe, damit Bazooka- Kaugummi zu kaufen.
Tôi quyết định rằng mình sẽ tự đi mua một miếng kẹo cao su bong bóng Bazooka.
5 Die Ältesten können beschließen, daß einige Zusammenkünfte ausschließlich in Zeichensprache durchgeführt werden sollten, wenn ein geeigneter Übersetzer vorhanden ist, der als Ältester oder Dienstamtgehilfe dient, und die Zahl der gehörlosen Brüder und Schwestern dazu berechtigt.
5 Nếu người ra dấu là một trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ và số những người điếc khá nhiều, các trưởng lão có thể quyết định nên tổ chức một số buổi nhóm họp hoàn toàn bằng ngôn ngữ ra dấu.
Sollte sie beschließen, auf Mission zu gehen, hat sie schon eine Grundlage dafür gelegt.
Nếu các em chọn phục vụ truyền giáo trọn thời gian thì các em sẽ có một nền tảng cho việc đó.
So beschließen sie dem Jungen zu helfen.
Họ quyết định giúp đỡ anh chàng này.
Ich hoffe, dass Sie heute Abend beschließen, ein Teil davon zu sein.
Tôi hy vọng rằng đêm nay, các bạn sẽ quyết định là một phần của dự án này.
Einige Lehrer besprechen vielleicht lieber alle Antworten an einem Tag und reichen sie auch an einem Tag gegen Ende des Semesters ein; andere beschließen vielleicht, die Antworten in regelmäßigen Abständen im Laufe des Kurses durchzugehen und einzureichen.
Một số giảng viên có thể muốn ôn lại hoặc nộp tất cả các câu trả lời vào một ngày duy nhất gần cuối học kỳ; những giảng viên khác có thể quyết định ôn lại và nộp những câu trả lời cho một câu hỏi vào một thời điểm theo định kỳ trong suốt khóa học.
Meine andere Verheißung an Sie ist: Wenn Sie beschließen, ihm heute zu dienen, werden Sie seine Liebe spüren und mehr Liebe für ihn empfinden.
Điều thứ nhì mà tôi hứa với các anh chị em là khi các anh chị em chọn phục vụ Ngài vào ngày hôm nay, thì các anh chị em sẽ cảm thấy được tình yêu thương của Ngài và tiến đến việc yêu thương Ngài nhiều hơn.
Diese Leute, bestehend aus ausnahmslos allen Familien in einem Dorf, beschließen, eine Toilette, einen Waschraum zu bauen.
Do đó những người này, không hề có một ngoại lệ nào trong làng, quyết định xây 1 nhà vệ sinh, 1 phòng tắm.
Sie beschließen stattdessen, in Shopping-Anzeigen nur Ihre gängigsten Kombinationen zu bewerben.
Thay vào đó, bạn quyết định quảng bá mặt hàng trang sức tùy biến đang bán chạy nhất của mình trên Google.
Lassen Sie uns jeden Morgen beschließen, allem, was geschehen mag, liebevoll und freundlich zu begegnen.
Khi thức dậy mỗi buổi sáng, chúng ta hãy quyết tâm đáp ứng bằng tình yêu thương và lòng tốt đối với bất cứ điều gì có thể xảy đến.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beschließen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.