beschleunigen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beschleunigen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beschleunigen trong Tiếng Đức.
Từ beschleunigen trong Tiếng Đức có nghĩa là hợp lí hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beschleunigen
hợp lí hoáverb |
Xem thêm ví dụ
Wir müssen diese Veränderungen beschleunigen. Chúng ta cần đẩy mạnh những bước chuyển đổi này. |
6 Im Verlauf des 20. Jahrhunderts haben sich Jehovas Zeugen viele technische Errungenschaften zunutze gemacht, um das große Werk des Zeugnisgebens auszudehnen und zu beschleunigen, bevor das Ende kommt. 6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến. |
Ronnie ist, als die kritische Phase eintrat, im Beschleuniger verdampft. Ronnie đã bị bốc hơi trong máy gia tốc khi nó ở thời điểm nguy cấp |
" Nun ", sagte George, " ist es nicht am besten, dass wir unseren Flug zu beschleunigen? " " Vâng, " George nói, " không phải là nó tốt nhất mà chúng ta đẩy nhanh chuyến bay của chúng tôi? " |
Hinweis: Sie können Speicherplatz sparen und Google Earth beschleunigen, indem Sie die Dateien auf Ihrem Computer speichern und dann in Earth löschen. Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth. |
Im April 1946 schrieb er dem australischen Befehlshaber von Rabaul und bat ihn, das Verfahren gegen ihn schnell durchzuführen, um die Verfolgung von Kriegsverbrechern unter seinem Kommando zu beschleunigen. Tháng 4 năm 1946, Imamura viết cho một chỉ huy Úc ở Rabaul, yêu cầu giải quyết nhanh chóng những tội trạng mà ông và các sĩ quan dưới quyền đã làm trong chiến tranh. |
Du kannst sie beschleunigen. Bạn có thể làm cho nó nhanh lên, bạn có thể làm cho nó chậm lại. |
Sehen Sie zu, wie der Beschleuniger heute Abend angeworfen wird? Ông có xem máy gia tốc được vận hành vào tối nay không? |
Nutzt sie, um euren Fortschritt hin zur Vollkommenheit zu beschleunigen. Hãy sử dụng công nghệ để giúp các em tiến triển đến sự hoàn hảo. |
Queequeg gemacht, staving über wenig anderes als seinen Hut und Stiefel auf, ich bat ihn so gut wie ich konnte, um seine Toilette etwas zu beschleunigen, und vor allem um in seine Hosen so schnell wie möglich. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
(b) Wie erfüllt Jehova seine Verheißung, ‘es zu beschleunigen’? b) Đức Giê-hô-va làm ứng nghiệm lời hứa Ngài sẽ “nôn-nả làm điều đó” như thế nào? |
Natürlich, wenn der Roboter gekippt wäre, also wenn er nicht ganz horizontal wäre, würde er in diese Richtung beschleunigen. Đương nhiên, nếu chú robot bị nghiêng, lệch so với phương ngang, thì nó sẽ bay lệch theo hướng đó. |
Der Beschleuniger funktionierte einwandfrei. Máy gia tốc chạy trơn tru cả. |
Gesucht: Hände und ein Herz, die das Werk beschleunigen Cần Những Bàn Tay và Tấm Lòng để Gấp Rút Làm Công Việc Cứu Rỗi |
Wie kann ich das beschleunigen? Cái gì giúp đẩy nhanh quá trình? |
Der gottgegebene Zweck der Technik besteht darin, das Erlösungswerk zu beschleunigen. Mục đích thiêng liêng của công nghệ là để gấp rút làm công việc cứu rỗi. |
Wenn Sie das beschleunigen wollen, werd ich's Ihnen nicht ausreden. Nếu cô muốn giúp thì tôi sẽ không nói gì. |
Abwechslung im Sprechtempo bedeutet allerdings nicht, es in regelmäßigen Abständen zu beschleunigen und zu verlangsamen. Để thực hiện được việc thay đổi nhịp độ, đừng chỉ nói nhanh và chậm theo cách quãng đều đều. |
Finch, Sie sagten McCourt könnte Gesetze beschleunigen oder aufhalten. Finch, ông nói McCourt có thể thay đổi hoặc dừng luật pháp. |
Und wenn wir das nehmen, wir nehmen die Idee dessen, was Kultur macht und fügen sie der Langzeitprojektion hinzu -- wieder in der Evolution des Lebens -- finden wir heraus, dass es bei jedem Fall -- jedem größeren Übergang im Leben -- wirklich um Beschleunigen und Veränderung der Art, wie die Evolution abläuft, geht. Và khi chúng ta chấp nhận, chúng ta chấp nhận ý tưởng về cái mà văn hóa đang làm và thêm nó vào quỹ đạo lâu dài -- một lần nữa, trong sự tiến hóa sự sống -- chúng ta tìm thấy mỗi trường hợp -- mỗi chuyển biến chính trong cuộc sống -- cái mà chúng thực sự là sự tăng tốc và thay đổi cách mà sự tiến hóa xảy ra. |
Jehova erfüllt bereits seine Verheißung, ‘es zu seiner eigenen Zeit zu beschleunigen’ (Jesaja 60:22). Hiện nay Đức Giê-hô-va đã làm ứng nghiệm lời hứa: “Ta, Đức Giê-hô-va sẽ nôn-nả làm điều ấy trong kỳ nó” (Ê-sai 60:22). |
Während die Eltern oft den Übergang zu bremsen versuchen, wollen die Teenager ihn beschleunigen. Thường thì cha mẹ tự nhiên cố làm chậm đi sự chuyển tiếp, trong khi thanh thiếu niên muốn làm cho nhanh hơn. |
Ich arbeite auch an einem Kit für Verwesungskultur, einem Cocktail aus Kapseln, die Sporen des Unendlichkeitspilzes und andere Elemente, die Verwesung und Giftstoffsanierung beschleunigen, enthalten. Tôi cũng làm một bộ dụng cụ những chất làm phân hủy, một chiếc cốc tai từ bao nang chứa bào tử của Loài Nấm Vô Cùng và nhiều thành phần khác làm tăng tốc độ phân hủy và chuyển đổi chất độc. |
Obwohl es vieles gibt, was wir tun können, um anderen ein Licht und ein Banner zu sein, möchte ich mich auf die folgenden drei Punkte konzentrieren: den Sabbat heilighalten, das Erlösungswerk auf beiden Seiten des Schleiers beschleunigen und auf die Weise des Erretters lehren. Mặc dù có nhiều điều chúng ta có thể làm để trở thành một ánh sáng và một cờ lệnh cho người khác, nhưng tôi muốn tập trung vào ba điều sau đây: tuân giữ ngày Sa Bát, gấp rút làm công việc cứu rỗi ở cả hai bên tấm màn che; và giảng dạy theo cách của Đấng Cứu Rỗi. |
Und wenn ich in den folgenden 10 oder 20 Jahren schlafen gegangen bin, dann dachte ich des Nachts darüber nach: "Ich möchte die erste Person sein, die ein Wurmloch erschafft, um die Dinge schneller zu beschleunigen. Và ông ấy nói "Ừ, được" Và rồi, khi tôi đi ngủ trong vòng 10 hay 20 năm tiếp theo, tôi nghĩ vào mỗi tối "Mình muốn là người đầu tiên tạo nên lỗ hổng vũ trụ để làm cho mọi thứ tăng tốc nhanh hơn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beschleunigen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.