berücksichtigt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ berücksichtigt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berücksichtigt trong Tiếng Đức.
Từ berücksichtigt trong Tiếng Đức có các nghĩa là lời chào, đáng kính, ân cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ berücksichtigt
lời chào(respects) |
đáng kính(respected) |
ân cần
|
Xem thêm ví dụ
Bei Prognosen werden Faktoren wie Gebot, Budget oder Saisonabhängigkeit berücksichtigt, bei bisherigen Messwerten hingegen nicht. Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
Er ist mitfühlend, hat Verständnis für uns und berücksichtigt die Grenzen, die uns vielleicht durch Alter, Krankheit, Familienverpflichtungen oder Ähnliches gesetzt sind (Psalm 103:14). Dù chúng ta có những hoàn cảnh khó khăn như tuổi cao, sức khỏe kém, gánh trách nhiệm gia đình và những bổn phận khác, nhưng Đức Chúa Trời luôn tạo cơ hội để chúng ta có thể đến gần và vun trồng mối quan hệ tốt với Ngài. |
(b) Welche Tatsachen, die Gottes Vorsatz bezüglich der Erde betreffen, müssen berücksichtigt werden, um zu verstehen, wer die anderen Schafe sind? b) Sự kiện nào liên quan đến ý định của Đức Chúa Trời đối với trái đất phải ảnh hưởng cách chúng ta hiểu những chiên khác là ai? |
In Google Ads wird automatisch versucht, das Gesamtbudget gleichmäßig über die Dauer der Kampagne zu investieren. Dabei werden Tage mit mehr und weniger Zugriffen berücksichtigt, um die Kampagnenleistung zu optimieren. Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn. |
3 „Absoluten Vorrang haben“ bedeutet eigentlich, daß etwas vor allem anderen kommt oder als erstes berücksichtigt werden muß. 3 “Quan trọng nhất” có nghĩa căn bản là một cái gì ưu tiên trên hết các thứ khác hoặc cần được chú tâm trước nhất. |
Hierbei wird derzeit berücksichtigt, ob der Eingang, die Sitzplätze, der Parkplatz und der Aufzug Ihres Unternehmens für Menschen in Rollstühlen zugänglich sind. Thuộc tính hỗ trợ đi lại cho người khuyết tật hiện cho biết người ngồi xe lăn có thể tiếp cận lối vào, chỗ ngồi, chỗ đỗ xe và thang máy của doanh nghiệp bạn hay không. |
Begleitet die Schwester ihren Mann zu einem solchen Essen, wäre es gut, wenn sie außerdem berücksichtigt, wie es auf andere wirken könnte. Một yếu tố cũng cần được xem xét là đi đến bữa tiệc đó có thể tác động thế nào đến người khác. |
Nur offizielle Spiele wurden berücksichtigt. Chỉ các trận chính thức mới được tính. |
Bei der Planung von FHV-Versammlungen während der Woche sollen vor allem solche Themen berücksichtigt werden, die dem Zweck der FHV gerecht werden; dazu gehören Ehe und Familie, Heimgestaltung, vorausschauende Lebensweise und Selbständigkeit, der Dienst am Nächsten, Tempelarbeit und Genealogie, anderen vom Evangelium erzählen sowie weitere Themen, wie sie der Bischof vorgibt.8 Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8 |
24 Abs. 2). Natürlich müssen bei dem Taufbewerber die persönlichen Umstände berücksichtigt werden, d. h. seine Vergangenheit, sein Alter, seine Grenzen usw. Dĩ nhiên, nên xem lại hoàn cảnh cá nhân của mỗi người xin làm báp têm, lưu ý đến gốc gác, tuổi tác, các giới hạn của người đó, v.v... |
In den Prognosen werden auch die Impressionen berücksichtigt, die für andere Werbebuchungen reserviert wurden. Dự báo xem xét số lần hiển thị đã được đặt được cho các mục hàng khác. |
Wie haben wir uns selbst davon überzeugt, dass jede Kultur eine Ansicht auf diese Themen hat, die es wert ist, berücksichtigt zu werden? Chúng ta đã nhận thức lấy bản thân như thế nào khi mỗi nền văn hóa có một quan niệm về những vấn đề như thế này đều đáng được nhìn nhận? |
Die Bibel berichtet von Dienern Gottes der alten Zeit, die seine Denkweise auch in Situationen berücksichtigten, für die es kein direktes Gebot gab. Khi chúng ta xem lời tường thuật trong Kinh Thánh về các tôi tớ thời xưa của Đức Chúa Trời, có những tình huống chúng ta thấy họ quan tâm đến lối suy nghĩ của Đức Giê-hô-va dù họ không ở dưới một luật rõ rệt. |
Der Rankingalgorithmus berücksichtigt dabei die folgenden Faktoren: Các yếu tố được xem xét trong thuật toán xếp hạng bao gồm: |
Alles war vorausgesehen, jede Eventualität berücksichtigt. Mọi thứ đều được tính toán, mọi khả năng đều được dự đoán trước. |
Darin sollte das Bedürfnis nach Entspannung berücksichtigt werden. Khi sắp đặt thời khóa biểu, bạn nên nhớ là mỗi người cần có thì giờ để nghỉ ngơi và giải trí. |
13 Wenn ein reisender Aufseher mit Glaubensbrüdern im Predigtdienst zusammenarbeitet, berücksichtigt er ihre Verhältnisse und ihre Grenzen. 13 Khi rao giảng chung với các anh em tín đồ đấng Christ, một giám thị lưu động phải để ý đến hoàn cảnh và mặt hạn chế của họ. |
Damit unsere Unterhaltung erbaut, muss auch berücksichtigt werden, wie Jehova das betrachtet, worüber gesprochen wird. Để cuộc nói chuyện mang tính cách xây dựng, điều đặc biệt quan trọng là lưu tâm tới quan điểm của Đức Giê-hô-va về điều đang thảo luận. |
Panoramafotos sowie Bilder, die Sie über die Street View App hochladen, müssen mit einem POI oder einem Unternehmen in Google Maps verknüpft werden, damit sie beim Berechnen der Local Guides-Punktzahl berücksichtigt werden. Ảnh toàn cảnh và ảnh được tải lên thông qua ứng dụng Chế độ xem phố phải được liên kết với điểm ưa thích hoặc doanh nghiệp trên Google Maps để tính cho điểm Local Guides. |
Mit AdWords werden bei der Auslieferung von Erweiterungen verschiedene Faktoren berücksichtigt. AdWords hiển thị tiện ích của bạn dựa trên một số yếu tố như: |
Das Google Mobile Ads SDK bietet native Unterstützung für Smart-Banner und berücksichtigt beim Füllen des Creatives folgende Kriterien: SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google có hỗ trợ gốc dành cho Biểu ngữ thông minh và sẽ lấp đầy quảng cáo theo các điều kiện sau: |
Mithilfe der Einstellung "In 'Conversions' einbeziehen" können Sie festlegen, ob die Daten einer Conversion-Aktion in der Spalte "Conversions" berücksichtigt werden sollen oder nicht. "Bao gồm trong 'Chuyển đổi'" thực hiện đúng như những gì được mô tả trong tên của cài đặt: cài đặt này cho phép bạn chọn bao gồm hoặc không bao gồm dữ liệu của một hành động chuyển đổi trong cột báo cáo "Chuyển đổi". |
Der Herr berücksichtigt das Licht, das wir empfangen haben42, die Wünsche unseres Herzens43 und unsere Werke44, und wenn wir umkehren und uns um Vergebung bemühen, vergibt er uns. Chúa nhìn xem ánh sáng chúng ta đã nhận được,42 những ước muốn của lòng chúng ta,43 và hành động của chúng ta,44 và khi chúng ta hối cải và tìm kiếm sự tha thứ của Ngài, Ngài sẽ tha thứ. |
Wenn Sie festlegen, dass eine bestimmte Conversion-Aktion nicht in der Spalte berücksichtigt werden soll, werden über die automatischen Gebotsstrategien keine Gebote für die entsprechenden Conversions abgegeben. Chọn không bao gồm một hành động chuyển đổi trong cột này có nghĩa là các chiến lược giá thầu tự động của bạn sẽ không đặt giá thầu cho những chuyển đổi cụ thể này. |
App-Verkäufe werden hier nicht berücksichtigt. Dữ liệu này không bao gồm doanh số ứng dụng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berücksichtigt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.