bereiten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bereiten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bereiten trong Tiếng Đức.
Từ bereiten trong Tiếng Đức có nghĩa là sửa soạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bereiten
sửa soạnverb |
Xem thêm ví dụ
Dabei handelt es sich meistens um Brüder und Schwestern, die bereits entsprechende Hinweise erhalten haben. Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này. |
Sie sind - - sie sind bereit für dich. Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi. |
Kluge Eltern bereiten ihre Kinder vor, auch ohne sie zurechtzukommen. Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh. |
Wir können uns sicher gut vorstellen, daß eine derartige Reise zu Sorgen Anlaß gab und voller Unwägbarkeiten steckte, aber Epaphroditus (nicht zu verwechseln mit Epaphras aus Kolossä) war bereit, diese schwierige Mission auszuführen. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Jedes Mal, wenn Sie mit Ihrem Konto einen Artikel kaufen, wird Ihnen eine Meldung angezeigt, in der steht, ob Sie Ihr Budget beinahe erreicht oder bereits überschritten haben. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
Wie bereits erwähnt, erkennen viele Nichtchristen an, dass Jesus ein großer Lehrer war. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
Die an diesem schrecklichen Konflikt beteiligten Staaten hatten bereits 14 Kriegserklärungen abgegeben. Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
Und Jehova Gott ist bereit, all unsere Sünden zu vergeben, solange wir unseren Brüdern die Sünden vergeben, die sie gegen uns begehen. Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em. |
(b) Wozu müssen wir bereit sein, und welche Gesichtspunkte unseres heiligen Dienstes betrifft das? b) Chúng ta phải sẵn sàng làm gì, và dưới những khía cạnh nào trong thánh chức chúng ta? |
Bei Männern, in deren Familie bereits Prostatakrebs aufgetreten ist, liegt die Wahrscheinlichkeit höher, davon betroffen zu werden. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
▪ Bereiten wir dann ein kurzes Gespräch vor, bei dem ein Bibeltext und ein Absatz in einer Veröffentlichung hervorgehoben werden. ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
Wenn das tatsächlich so weit geht und er Sie bereits observiert... Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta... |
Drohen Sie niemals, wenn Sie nicht bereit sind zu vollstrecken. Đừng dọa nếu không có súng. |
Beim nächsten Besuch war nicht nur die Familie zum Bibelstudium bereit, sondern ebenfalls ihre Bekannten und Nachbarn. Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
Daraufhin war er bereit, mit Jehovas Zeugen die Bibel zu studieren. Rồi ông nhận học hỏi với Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Pablos Zustand war zwar kritisch und einige Ärzte dachten, man müsse ihm Blut übertragen, um sein Leben zu retten, doch das Ärzteteam erklärte sich bereit, seinen Wünschen Folge zu leisten. Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh. |
Ab und zu bereiten wir uns gemeinsam auf eine Zusammenkunft vor und machen danach etwas Leckeres zu essen.“ Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”. |
bereits drinnen, Mr. Reese. Đã vào được trong rồi, Reese. |
Die Israeliten sind bereit, den Jordan zu überqueren und nach Kanaan zu gehen. Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an. |
Weshalb bereiten Kinder ihren Eltern oft Herzeleid? Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng? |
Der Ölpreis, genauso wie andere Kurven, die wir bereits kennen, unterliegt den Faktoren für ein sinkendes Ölvorkommen. Vì vậy giá dầu, giống như những đường cong mà chúng ta vừa thấy, đi cùng với đường cong giảm. |
Das Königreich ist im Himmel bereits zur Macht gekommen und wird bald „alle diese [menschlichen] Königreiche zermalmen und ihnen ein Ende bereiten, und selbst wird es für unabsehbare Zeiten bestehen“ (Daniel 2:44; Offenbarung 11:15; 12:10). Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10). |
Also, sind wir bereit? Vậy liệu ta đã sẵn sàng? |
Wer sich von dieser Botschaft ansprechen lässt, kann bereits jetzt seine Lebensqualität verbessern, wie Millionen Christen bestätigen können. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
Ich bin bereit zu unterschreiben, aber sie will kämpfen. Tôi sẵn sàng kí, nhưng cô ấy muốn đấu tranh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bereiten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.