本体 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 本体 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 本体 trong Tiếng Nhật.
Từ 本体 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thân, mình, thân thể, 身體, cơ thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 本体
thân(body) |
mình(body) |
thân thể(body) |
身體(body) |
cơ thể(body) |
Xem thêm ví dụ
本体論的証明を信じれば別ですが 良いものでもなく 信じていない方がいいのですが 神は論理のみで存在しないのです Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt. |
資産保有ビークル:多くの企業集団は数多くの資産保有会社を有し、しばしばハイリスク資産は別個の会社に置かれ、グループ本体に法的リスクが及ばないようにされる(すなわち、アスベストに関連する資産の場合については、イングランドの Adams v Cape Industries事件を参照。 Nền tảng của hầu hết các trung tâm tài chính nước ngoài là sự hình thành các cấu trúc pháp lý nước ngoài: Xe nắm giữ tài sản: Nhiều tập đoàn công ty sử dụng một số lượng lớn các công ty cổ phần và thường có tài sản có rủi ro cao được đỗ trong các công ty riêng biệt để ngăn ngừa rủi ro pháp lý cho nhóm chính (ví dụ như tài sản liên quan đến amiăng, xem trường hợp tiếng Anh của Adams v Công nghiệp Cape). |
本体を切り離す Phi công: bắn hỏa lực của chúng ta |
ヒント: 水や蒸気の近くで音楽などを聴くときには、Bluetooth スピーカーを使用して、スマートフォン本体は遠ざけてください。 Mẹo: Khi bạn ở gần vị trí có nước hoặc hơi nước, hãy sử dụng loa Bluetooth để nghe điện thoại của bạn từ xa. |
広告表示オプションのリンク先が、テキスト広告本体の最終ページ URL のドメインと一致していない URL của tiện ích không dẫn đến tên miền URL cuối cùng giống với quảng cáo văn bản mà URL được đính kèm |
これらは広告本体のテキストよりも目立つため、見込み顧客はすぐにセール情報に気づくことができます。 Khách hàng tiềm năng có thể dễ dàng phát hiện ưu đãi trong tiện ích khuyến mại của bạn do chúng nằm nổi bật so với văn bản quảng cáo chính. |
51 から エンジン を 取り外 ず し た... 本体 は ゼロ 戦 だ Tận dụng động cơ từ chiếc P-51 của tôi... và chiếc Zero của ông ấy. |
本流、つまり氷河の本体は右側からやってきていますが 急速に上流へと後退しています Thân chính, dòng chảy chính của sông băng là từ phía bên phải, và nó đang chạy nhanh lên phía thân chính. |
レザーやデニムなど一部の素材から本体の表面に色移りする場合があります。 Một số vật liệu, chẳng hạn như da hoặc vải bò, có thể làm biến màu bề mặt của điện thoại. |
本体を支え、バランスを保つ役割を果たしています Và đó là thứ hỗ trợ đối tượng và giữ nó ổn định. |
新しい方は本体が軽いのでラボの中でも動かせます Nhờ đó, giờ thì phần thân phía trên đủ nhẹ để robot đi lại trong phòng thí nghiệm. |
この教会の会員一人一人は個人として,この教会本体の重要な構成員なのです。 Bản thân mỗi tín hữu của Giáo Hội này là một yếu tố quan trọng của toàn thể tín hữu của Giáo Hội. |
Pixel 2 スマートフォンは、傷のつきにくいハイブリッド コーティングを外装に施していますが、本体を落とすと傷がつくことがあります。 Điện thoại Pixel 2 có lớp phủ hỗn hợp chống chống trầy xước. Tuy nhiên, điện thoại vẫn có thể bị trầy xước nếu rơi. |
リリースとは、アプリ本体やアプリのアップデートを公開する際に準備するビルド アーティファクトを 1 つまたは複数組み合わせたものです。 Bản phát hành là sự kết hợp của một hoặc nhiều cấu phần phần mềm bản dựng mà bạn sẽ chuẩn bị trước khi ra mắt một ứng dụng hoặc bản cập nhật ứng dụng. |
ボス本体のスピードは遅い。 Tốc độ sinh trưởng nhìn chung là chậm. |
例: 広告本体内で、メールアドレスや電話番号、クレジット カード番号を収集すること。 Ví dụ: Thu thập địa chỉ email, số điện thoại hoặc số thẻ tín dụng ngay bên trong quảng cáo |
5 Pixel 3a スマートフォンの外装には耐チップ塗装が施されていますが、本体を落とすと塗料が剥がれることがあります。 5 Điện thoại Pixel 3a có bề mặt sơn chống trầy xước, nhưng vẫn có thể bị trầy xước nếu rơi. |
5 Pixel 3 スマートフォンは、傷のつきにくいハイブリッド コーティングを外装に施していますが、本体を落とすと傷がつくことがあります。 5 Điện thoại Pixel 3 có lớp phủ hỗn hợp chống trầy xước. Tuy nhiên, điện thoại vẫn có thể bị trầy xước nếu rơi. |
ですから彼は 「私は最も遠い惑星は3つの本体があることを観察した」 Nên ông viết lại những gì đã thấy "Tôi đã quan sát thấy hành tinh xa nhất có ba bộ phận." |
コンピュータ本体はあります Rõ ràng, bây giờ bạn có một chiếc máy tính. |
画面または本体にひび割れがあるスマートフォンは使用しないでください。 Đừng sử dụng điện thoại có màn hình bị nứt vỡ hoặc vỏ bị hỏng. |
セルへのアクセスは、ワード線(図ではWL)でイネーブルとなり、それによって2つのアクセス用トランジスタ M5 と M6 を制御し、次いでセル本体をビット線(図ではBLとBL)に接続すべきか否かを制御する。 Truy cập tới cell được kích hoạt bởi word line (WL ở trong hình) vốn điều khiển 2 transistor truy cập M5 và M6, và khi tới lượt, điều khiển cho tới mỗi cell sẽ được kết nối tới các đường bit: BL và BL. |
画面または本体にひび割れがあるスマートフォンは使用しないでください。 Không sử dụng thiết bị có màn hình bị nứt vỡ hoặc vỏ bị hỏng. |
コメルツ銀行本体が第三位で73億ドルだった。 Warren Buffett đứng thứ ba với 47 tỷ USD. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 本体 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.