belong to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ belong to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belong to trong Tiếng Anh.

Từ belong to trong Tiếng Anh có các nghĩa là của, thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ belong to

của

conjunction

This statue belongs to them.
Cái tượng này là của bọn họ.

thuộc

verb

The Earth doesn't belong to man; man belongs to the Earth.
Trái đất không thuộc về loài người; loài người thuộc về trái đất.

Xem thêm ví dụ

You said this sword belongs to...
Chị nói kiếm này của...
This Village is Belongs to Western Odisha.
Thành phố này thuộc tỉnh Odessa.
For instance, they have previously been classified as belonging to the Beryciformes.
Chẳng hạn, trước đây chúng từng được xếp vào bộ Beryciformes.
This peril belongs to all Middle-earth.
Mối hoạ này thuộc về những sinh vật của Trung Giới
He depends upon no outside source for energy, for “strength belongs to God.”
Ngài không tùy thuộc nguồn sức mạnh nào khác vì “quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”.
What we have belongs to all of us.
Tất cả những gì chúng ta có thuộc về tất cả chúng ta.
13 “A mildness that belongs to wisdom” precludes a counselor’s being thoughtlessly blunt or harsh.
13 Sự “khôn-ngoan nhu-” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt.
“The Just Indicator and Scales Belong to Jehovah”
“Trái cân và vá cân công-bình thuộc về Đức Giê-hô-va”
( manager ) She belongs to you, does she?
Cổ đi với cô, phải không?
This book belongs to:
Quyển sách này là của:
It belongs to the malvids (eurosids II), one of the three groups that constitute the rosids.
thuộc về nhánh malvids (rosids II hay Malvidae), một trong ba nhóm hợp thành rosids.
Staphyliniformia belongs to the Polyphaga suborder and is usually given an infraorder or series rank.
Staphyliniformia thuộc về phân bộ Polyphaga và thường được coi là một phân thứ bộ hay loạt.
Belonging to one person can make you happy.
Thuộc về một người nào đó có thể làm cho em hạnh phúc.
It belongs to us now.
Nó sẽ thuộc về chúng ta.
They used to belong to the late Shania Twain.
Chúng từng được Shania Twain sử dụng lúc cuối đời.
Who did they belong to, and why had they been left there?
Hai đồ vật này là của ai, và tại sao chúng bị bỏ lại trên đó?
Salamis Island belongs to the Islands regional unit of the Attica region.
Salamis thuộc đơn vị cấp vùng Quần đảo của vùng Attica.
You got heart, kid, but that belongs to me.
Mày dũng cảm lắm, thằng nhóc, nhưng cái đó thuộc về tao
Yes, and he gave you a priceless necklace that once belonged to his grandmother.
Phải, và hắn cho cô 1 sợi dây chuyền quý giá, vật từng thuộc về bà hắn.
No, it belongs to Rinaldi.
Không, nó là của Rinaldi.
As payment, Tales leaves a locket that once belonged to María Clara.
Khi thanh toán, Tales rời khỏi cái mề đay từng thuộc về María Clara.
It belonged to darci's grandmother.
thuộc về bà của Darci.
Which team do you belong to, sir?
Anh thuộc đội nào thế?
“It Does Not Belong to Man”
“Đường của loài người chẳng do nơi họ
He knows those who belong to him.
Ngài biết những người thuộc về ngài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belong to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.