beitragen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beitragen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beitragen trong Tiếng Đức.
Từ beitragen trong Tiếng Đức có các nghĩa là contribute, đóng góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beitragen
contributeverb |
đóng gópverb (An etwas teilnehmen, an der Ausführung von etwas teilnehmen.) Und danach kann jeder seine Gedanken dazu beitragen. Sau đó, hãy tự do đóng góp ý kiến xây dựng của bản thân mình. |
Xem thêm ví dụ
In diesem Jahr habe ich vor allem durch alle möglichen Arten von Beiträgen geschaut dabei sprechen wir von einer Menge Material zum Thema. Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
Die Broschüre „Das gute Land sehen“ soll zu einem besseren Verständnis der Bibel beitragen. ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
Großzügig sein, zum Glück anderer beitragen (Apostelgeschichte 20:35) Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35. |
Wir glauben, daß die nachstehenden Anregungen dazu beitragen, die Situation zu verbessern. Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này. |
Wir hoffen, dass TED auf eine grundlegende Weise dazu beitragen kann, diese neue Art und Weise Musik zu lehren, in welcher soziale, kommunale, geistige und gerechtfertigte Ziele für Kinder und Jungendliche ein Leuchtfeuer werden und ein Ziel für einen gewaltigen sozialen Auftrag. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
Eine Versicherung reguliert die Schadensfälle mit den Beiträgen aller Versicherungsnehmer. Các công ty bảo hiểm dùng số tiền người mua bảo hiểm đóng để chi trả cho các vấn đề. |
Bitten Sie weitere Schüler um ihren Beitrag. Mời một vài học sinh khác cũng làm như vậy. |
Da Endometriose eine Krankheit ist, bei der der Hormonhaushalt und das Immunsystem betroffen sind, können neben Medikamenten bestimmte weitere Faktoren dazu beitragen, daß sich der Körperhaushalt wieder einpendelt. Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng. |
Mein Beitrag zum weltweiten biblischen Bildungswerk Góp phần làm tăng tiến công việc giáo dục thần quyền trên thế giới |
Ein fünfjähriger Junge sandte einen kleinen Beitrag und schrieb, er hoffe, damit könne eine riesengroße Dose Thunfisch für die Brüder in Rußland gekauft werden. Một bé trai năm tuổi gởi số tiền nhỏ và em mong rằng sẽ ‘mua được một hộp cá lớn cho anh em tại Nga’. |
Eine weitere Leistung von Neumanns war sein Beitrag zur Wettervorhersage. Một lý do khác thúc đẩy Neumann làm cái đó là do sự khó khăn trong công tác dự báo thời tiết. |
Durch unsere Einzigartigkeit trägt jeder einen entscheidenden Beitrag in die Produktion an der Maschine. Trong việc cảm nhận chúng ta có những yếu tố đầu vào riêng biệt trong sản xuất giống như ta nắm giữ bộ máy này. |
Allzu häufig vermitteln wir Eltern unseren Kindern dieses Gesetz nicht und halten sie nicht an, danach zu leben, weil ihr Beitrag nur ein paar Cents beträgt. Rất thường chúng ta là các bậc cha mẹ không dạy dỗ và khuyến khích con cái mình sống theo luật pháp này bởi vì sự đóng góp của chúng chỉ là một số tiền rất nhỏ. |
Welches Ziel wurde für Deutschland festgesetzt, und wie kann unsere Versammlung dazu beitragen, es zu erreichen? Chi nhánh Hoa Kỳ đã đặt chỉ tiêu nào, và làm sao hội thánh của anh chị góp phần đạt chỉ tiêu đó? |
Es werden keine Namen genannt, aber die warnende Ansprache wird dazu beitragen, die Versammlung zu schützen, weil empfängliche Personen sorgfältig darauf achten werden, den Umgang mit jedem einzuschränken, der eindeutig solche Unordentlichkeit offenbart. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
„Dazu gehören auch diejenigen, die für den PEF spenden – die Spender, ihre Angehörigen, ihre Gemeinden und Zweige; für alle ist ihr Beitrag ein Segen.“ “Điều này nới rộng đến những người biếu tặng cho quỹ QGDLL—những người hiến tặng, gia đình, tiểu giáo khu và chi nhánh của họ—tất cả mọi người đều được ban phước nhờ những điều họ đóng góp.” |
Für unzählige Menschen war Ihr Beitrag zum Werk des Herrn ein Segen. Những đóng góp của các anh em cho công việc của Chúa đã ban phước cho vô số người. |
Jeder Beitrag zählt, ob klein oder groß. Dù ít dù nhiều, đóng góp của bạn đều có ích. |
12 Der Einfluß der männlichen Eigenschaften des Vaters kann einen wesentlichen Beitrag zu der Entwicklung einer abgerundeten, ausgeglichenen Persönlichkeit des Kindes leisten, ganz gleich, ob es ein Junge oder ein Mädchen ist. 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
Und wenn du ein Königreichslied mitsingst, wenn du einen Kommentar gibst oder wenn du eine Aufgabe in der Theokratischen Predigtdienstschule vorträgst, mehrt dein Beitrag unsere Freude. Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi. |
Ich bin der Überzeugung, dass abstrakte Wirtschaftstheorie, die die Bedürfnisse der Gemeinschaft oder den Beitrag, den die Gemeinschaft zur Wirtschaft leistet, leugnet, eine kurzsichtige, grausame und unhaltbare ist. Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý. |
16 Was kann noch dazu beitragen, Menschen Jehova näherzubringen? 16 Chúng ta cũng góp phần vào việc kéo người khác đến gần Đức Giê-hô-va khi thể hiện những đức tính như nhẫn nhịn, yêu thương và nhân từ. |
Wären sich die Menschen bewußt, daß sie Gott für das, was sie mit seiner Schöpfung tun, verantwortlich sind, würden sie wahrscheinlich nicht so unvorsichtig Dinge tun, die zur Umweltverschmutzung, zur Zerstörung der Ozonschicht und zur globalen Erwärmung beitragen. Nếu loài người nhận thức được rằng họ phải thưa trình trước Đức Chúa Trời về những gì họ gây ra cho tạo vật Ngài, có lẽ họ sẽ cẩn thận hơn để tránh các vấn đề như nạn ô nhiễm, hủy phá tầng ô-zôn và gây nóng bức cho địa cầu. |
Schlaflosigkeit könnte eventuell zu Entzündungen, Halluzinationen, hohem Blutdruck oder sogar zu Diabetes und Fettleibigkeit beitragen. Chứng mất ngủ có thể gây nên sự kích động nhìn thấy các ảo giác, huyết áp cao, và nó thậm chí còn dẫn đến bệnh tiểu đường và béo phì. |
Das ist mein Beitrag zum Bürgerrechtskampf meiner Generation. Đây là đóng góp của tôi cho cuộc đấu tranh cho quyền công dân của thế hệ của tôi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beitragen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.