begleichen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ begleichen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ begleichen trong Tiếng Đức.

Từ begleichen trong Tiếng Đức có các nghĩa là thanh toán, trả, trả tiền, đóng tiền, trang trải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ begleichen

thanh toán

(settle)

trả

(pay)

trả tiền

(pay)

đóng tiền

(pay)

trang trải

(clear)

Xem thêm ví dụ

Packer erklärt das so: „Er musste keine Schuld begleichen.
Packer đã giải thích: “Ngài đã không có nợ phải trả.
28 Und abermals, wahrlich, ich sage euch: Es ist mein Wille, daß meine Magd Vienna Jaques Geld empfange, um ihre Auslagen zu begleichen, und sich ins Land Zion hinaufbegebe;
28 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho ngươi hay, ý muốn của ta là tớ gái Vienna Jaques của ta phải nhận được tiền để chi tiêu, và phải đi lên đất Si Ôn;
Er erzählt mir immer, dass er dir etwas schuldig ist und dass er irgendwann seine Schuld bei dir begleichen müsse.
Anh nhà tôi cứ luôn miệng nói mang ơn anh và một ngày nào đó sẽ đền ơn của anh.
Er muss eine Rechnung begleichen.
Anh ấy có việc cần giải quyết.
Es ist Zeit, meine Schulden zu begleichen.
Tôi phải trả lại món nợ của tôi.
In Zukunft achtet sie darauf, dass ihr Bankkonto immer die erforderliche Deckung zum Begleichen der Google Ads-Kosten aufweist.
Sau đó, cô đảm bảo rằng tài khoản ngân hàng của mình luôn có đủ tiền cho các khoản phí Google Ads.
Während der Zeit, die ich in Gefängnissen verbracht habe, hat man mich wiederholt nachdrücklich darauf hingewiesen, daß ich meine Schuld gegenüber der Gesellschaft zu begleichen habe.
Thời xưa Sa-lô-môn thật có lý khi nói: Lời đáp êm-nhẹ làm nguôi cơn-giận”.
Ltd. unterzeichnet haben und Ihre Werbeausgaben also direkt in der Google Ads-Oberfläche per Kreditkarte begleichen, berechnen wir aufgrund geltender lokaler Gesetze in Südkorea ab dem 1. Juli 2019 bei allen Transaktionen eine Umsatzsteuer in Höhe von 10 %, sofern Sie keine Unternehmenssteuernummer im Format XXX-XX-XXXXX angeben.
Ltd. (nghĩa là bạn thanh toán cho số tiền chi tiêu quảng cáo của mình trực tiếp trong giao diện Google Ads bằng thẻ tín dụng), sau đó từ ngày 1 tháng 7 năm 2019 trở đi, theo luật pháp địa phương ở Hàn Quốc, chúng tôi sẽ bắt đầu cộng thêm 10% thuế giá trị gia tăng (VAT) cho tất cả các giao dịch trừ khi bạn cung cấp số Đăng ký kinh doanh theo định dạng xxx-xx-xxxxx.
Das Verfahren, mit dem Sie Ihre Kosten begleichen, beispielsweise per Kreditkarte oder per Überweisung.
Hình thức bạn sử dụng để thanh toán chi phí của mình, chẳng hạn như thẻ tín dụng hoặc chuyển khoản ngân hàng.
Wenn wir dem Rat folgen, Schulden zu meiden oder sie jetzt zu begleichen, entscheiden wir uns für die Freiheit, mit unserem verfügbaren Einkommen anderen helfen und Gutes tun zu können.
Khi tuân theo lời khuyên dạy để tránh và thoát cảnh nợ nần bây giờ, chúng ta sử dụng quyền tự quyết của mình và được tự do sử dụng thu nhập có sẵn của mình để giúp đỡ cùng ban phước cho những người khác.
Bedeutendes Ereignis: Martin Harris wurde geboten, großzügig von seinem Besitz zu geben, um die Schulden für den Druck des Buches Mormon zu begleichen (LuB 19:26–35).
Những Sự Kiện Quan Trọng: Martin Harris được truyền lệnh phải chia xẻ rộng rãi tài sản của mình để trả nợ về việc in Sách Mặc Môn (GLGƯ 19:26–35).
Ich hatte eine Schuld zu begleichen.
Tôi đã có một khoản nợ phải trả.
Schlafschulden zu begleichen ist ein komplexer Prozess.
Phục hồi giấc ngủ ngon là quá trình phức tạp.
Ich habe sie von euch geliehen, als ich kein Geld hatte, jetzt habe ich welches und will meine Schulden begleichen.
Tôi đã mượn ở chỗ anh, khi đó tôi không có tiền, nhưng giờ thì tôi có, tôi muốn trả nợ xong.
Die Vereinbarung mit der britischen Regierung beinhaltete einen finanziellen Sofortausgleich von 860.000 Pfund, der es der Company ermöglichte, ausstehende finanzielle Forderungen zu begleichen.
Thoả thuận với chính phủ Anh cũng bao hàm một khoản tiền bồi thường cấp ngay có trị giá 860.000 bảng, cho phép công ty thanh toán tất cả các nghĩa vụ nợ.
Du bringst sie zu Catelyn Starks Elternhaus und erinnerst sie daran, dass Lennisters ihre Schulden immer begleichen.
Và chúng ta sẽ kéo quân tới ngôi nhà của Catelyn Stark... và nhắc ả nhớ rằng Lannisters luôn trả món nợ của họ.
Wenn Sie Ihr Konto auflösen möchten, müssen Sie zuerst die Kosten begleichen, die möglicherweise angefallen sind.
Nếu bạn quyết định hủy tài khoản của mình, hãy lưu ý rằng bạn vẫn phải thanh toán cho bất kỳ chi phí tích lũy nào trong tài khoản của mình.
Und das Preisschild der Maschine, von der ich vorher gesprochen habe, könnte vielleicht ein Viertel oder ein Drittel der jährlichen Kosten dieses Krankenhauses begleichen.
Và giá trị của thiết bị mà tôi đã đề cập có thể bằng 1/4 hay 1/3 ngân sách hoạt động hàng năm. của bệnh viện này.
Die Zeitschrift Newsweek brachte vor kurzem in der Spalte „Ich bin dran“ den Aufsatz eines Gefängnisinsassen mit dem Thema „Meine Schuld gegenüber der Gesellschaft begleichen“.
Những người vợ chồng nên xử sự với nhau như thế nào khi có sự giận dữ xảy ra giữa họ?
Und es war Zeit, diese alte Schuld endlich zu begleichen
♪ Và bây giờ chính là lúc Trả món nợ mà anh đã thiếu từ lâu ♪
Ich wollte die Schuld mit der Ehe begleichen.
Em đã cố trả nợ bằng hôn nhân.
Diese ein- oder zweistöckigen Konstrukte, die entworfen wurden, um gerade so viel zu erwirtschaften, um die Steuern für den Boden zu begleichen, auf dem sie stehen, waren nicht als dauerhafte Gebäude angedacht.
Ở đây có một hay hai kết cấu câu chuyện, được dựng lên để đem lại con số thu nhập vừa đủ nhằm che giấu phần thuế đất nơi họ đang ở, không phải là một tòa nhà vĩnh cửu.
Nach der Tradition legen die Mongolen an diesem Tag alle Fehler des alten Jahres bei und begleichen ihre Schulden.
Theo truyền thống, người Mông Cổ sẽ giải quyết tất cả các vấn đề và trả tất cả các khoản nợ từ năm cũ vào ngày này.
Die monatliche Rechnungsstellung ist eine Zahlungseinstellung, bei der Google Ihnen ein Guthaben für Ihre Werbekosten einräumt. Sie erhalten jeden Monat eine Rechnung, die Sie per Überweisung begleichen.
Lập hóa đơn hàng tháng là cài đặt thanh toán, trong đó Google mở rộng hạn mức tín dụng cho chi phí quảng cáo của bạn và mỗi tháng bạn sẽ nhận được một hóa đơn mà bạn phải thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng.
Ihnen helfen, eine Rechnung zu begleichen.
Chỉ muốn giúp anh trả một mối thù.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ begleichen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.