beenden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beenden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beenden trong Tiếng Đức.
Từ beenden trong Tiếng Đức có các nghĩa là kết thúc, hoàn thành, làm xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beenden
kết thúcverb (Etwas beenden, etwas zum Abschluss bringen.) Er hat mit dem Blutvergiessen angefangen, und ich werde es beenden! Bây giờ, hắn đã bắt đầu gây chuyện đổ máu này, và tôi muốn kết thúc nó! |
hoàn thànhverb (Etwas beenden, etwas zum Abschluss bringen.) Sobald er seine Arbeit beendet hatte, ging er nach Hause. Khi hoàn thành công việc của mình, nó về nhà. |
làm xongverb (Etwas beenden, etwas zum Abschluss bringen.) Sie hätten Sie wenigstens beenden lassen sollen. Ít nhất cũng phải để cô ta làm xong chứ. |
Xem thêm ví dụ
Sie hatte ihren Spaß, nun musst du es beenden. Cô ấy vui thì đã vui rồi, giờ thì cho mọi chuyện trở lại như cũ đi. |
Warum beenden wir diese gegenseitige Geringschätzung nicht ein für alle Mal? Sao chúng ta không kết thúc sự miệt thị này 1 cách dứt khoát đi nhỉ? |
83 und ihre Entscheidung auf seinem Haupt soll die Streitigkeit in bezug auf ihn beenden. 83 Và sự quyết định của họ về ông ta phải chấm dứt mọi tranh luận về ông ta. |
Sie spüren, dass der Heilige Geist ihnen einflüstert, diese Beziehung sogleich zu beenden. Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức. |
Nach seinem Tod hat das Orakel seine Rückkehr prophezeit. Dass seine Rückkehr das Ende der Matrix einläute den Krieg beende und unser Volk befreie. Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người. |
Sie müssen das sofort beenden. Tôi muốn bữa tiệc này kết thúc ngay. |
Ich hätte ehrlich sein sollen und Ihnen sagen, warum ich unsere Sitzungen beenden musste. Tôi nên trung thực với anh hơn về chuyện tôi phải dừng các cuộc điều trị lại |
Entschuldigen Sie, bitte lassen Sie mich meine Ausführung beenden. Làm ơn để tôi nói hết đã... |
Noch ist es nicht zu spät, den Wahnsinn zu beenden. Vẫn còn chưa quá muộn để chấm dứt sự điên rồ này. |
Aber ich bin nicht hier, um irgendwas zu beenden. Nhưng tôi không đến nơi đây để hoàn tất cái gì cả. |
Wir öffnen das Portal, finden eine Heilung und beenden das hier. Chúng ta sẽ mở cửa, tìm thuốc giải, và chấm dứt chuyện này |
Ich sagte zu ihm: ‚[Präsident] Young, ich habe meine Mission verlassen und bin unaufgefordert hergekommen, aber wenn das falsch war, bin ich bereit, zurückzukehren und meine Mission zu beenden.‘ Tôi nói với ông: ‘Thưa [Chủ Tịch] Young, tôi đã rời khỏi phái bộ truyền giáo của tôi, tôi đã tự ý làm điều đó, nhưng nếu điều đó là không đúng thì tôi sẽ sẵn lòng quay trở lại và hoàn tất công việc truyền giáo của mình.’ |
Du kannst es nicht beenden. Anh không thể. |
Ich weiß, dass Sie mit ihm befreundet sind, aber Sie müssen Ihre Unterstützung für Sebastian Blood beenden. Tôi biết rằng cậu và anh ta là bạn của nhau, nhưng cậu phải dừng việc hỗ trợ Sebastian Blood đi. |
Ich wollte beenden, was wir angefangen hatten. Tôi nghĩ ta có thể tiếp tục việc còn dở dang. |
Bald werden die Felsen dieses Königreich dahinraffen und seine Herrschaft beenden. Sớm muộn gì các viên đá trời sẽ hủy diệt vương quốc và triều đại này của hắn. |
Ich werde es sofort beenden. Tôi sẽ cắt đứt ngay bây giờ. |
Ja, aber der Waffenstillstand würde die Kämpfe beenden. Đúng thể nhưng thỏa thuận này sẽ kết thúc hoàn toàn chiến tranh |
Nach dem Tod des römischen Kaisers Nero begibt sich Vespasian nach Rom, um sich dessen Nachfolge zu sichern; den Feldzug in Judäa zu beenden überlässt er Titus. Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê. |
Tipp: Google Play-Dienste können weder deinstalliert werden noch kann ihr Beenden erzwungen werden. Mẹo: Bạn không thể buộc dừng hoặc gỡ cài đặt các dịch vụ của Google Play. |
Wir müssen das beenden. Chúng ta cần dừng việc này lại. |
Also lassen Sie uns es beenden. Hãy kết thúc chuyện này. |
Protokollierung & beenden & Ngưng ghi lưu |
5 Strebt den Vollzeitdienst an: Jugendlichen, die ihre Ausbildung beenden, Hausfrauen, und allen, die aus dem Berufsleben ausscheiden, legen wir nahe, den Pionierdienst ernsthaft zu erwägen. 5 Vươn tới công việc phụng sự trọn thời gian: Các em tốt nghiệp trung học, các chị nội trợ và bất cứ người nào về hưu nên suy nghĩ nghiêm chỉnh về công việc tiên phong. |
Es ist keine korrekte Abmeldung möglich. Es besteht keine Verbindung zum Sitzungsmanager. Sie können das Beenden der Sitzung erzwingen, indem Sie Strg+Alt+Rücktaste drücken. Beachten Sie jedoch, dass die Sitzung auf diese Weise nicht gespeichert wird Không thể đăng xuất cho đúng. Không thể liên lạc với bộ quản lý phiên chạy. Bạn có thể cố gắng ép buộc tắt máy bằng cách bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Xoá lùi; tuy nhiên, ghi chú rằng phiên chạy hiện thời sẽ không được lưu khi máy bị ép buộc tắt |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beenden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.