beeinträchtigen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beeinträchtigen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beeinträchtigen trong Tiếng Đức.

Từ beeinträchtigen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cản trở, làm tổn thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beeinträchtigen

cản trở

verb

làm tổn thương

verb

Xem thêm ví dụ

Die organisatorischen „Mauern“ der „Nation“ Gottes bilden gleichsam einen Wall gegen Satans Bemühungen, ihr treues Benehmen, durch das die Wahrheit gestützt wird, zu beeinträchtigen.
Những “tường lũy” của “dân” trong tổ chức Đức Chúa Trời cung cấp một thành trì để ngăn chận những nỗ lực của Sa-tan nhằm phá hoại hạnh kiểm trung thành trong việc ủng hộ lẽ thật của dân ấy.
Eine Cortisol-Überproduktion könnte den Herzrhythmus beeinträchtigen.
Sự sản sinh quá nhiều Cortiso có thể ảnh hướng đến nhịp tim.
Weshalb kann unsittliches Handeln in der Zeit der Werbung das Glück in der Ehe beeinträchtigen?
Tại sao hành vi vô luân trong thời gian giao du tìm hiểu nhau có thể ngăn trở việc có được hôn nhân tốt đẹp?
Lassen Sie keine Einflüsse in Ihrem Leben oder in Ihrer Familie zu, die Ihre Bündnisse oder Ihre Verpflichtung gegenüber Ihrer Frau und Ihrer Familie beeinträchtigen könnten.
Đừng để cho bất cứ điều gì ảnh hưởng đến cuộc sống hay gia đình của các anh em mà sẽ làm tổn thương đến các giao ước và cam kết của các anh em với vợ và gia đình của mình.
Haltung kann die Qualität beeinträchtigen.
tinh thần sẽ ảnh hưởng đến chất lượng.
Ausschlüsse beeinträchtigen unter Umständen die Reichweite Ihrer Videokampagne.
Việc sử dụng loại trừ có thể giới hạn phạm vi tiếp cận của chiến dịch video của bạn.
Beeinträchtigen meine Entschlüsse meine Freundschaft mit Gott und wäre meine künftige Belohnung fraglich?
Những lựa chọn của tôi có làm tổn hại đến tình bạn với Đức Chúa Trời và ảnh hưởng đến phần thưởng trong tương lai không?
Stellen Sie außerdem sicher, dass das Datenschutzinfo-Symbol (oder das Google Anzeigen-Symbol) auf Inhalten platziert wird, die seine Erkennbarkeit nicht beeinträchtigen.
Ngoài ra, hãy xác nhận rằng biểu tượng Lựa chọn quảng cáo (hoặc Quảng cáo bởi Google) được đặt trong nội dung mà biểu tượng đó có thể hiển thị rõ ràng.
Bei Google Kundenrezensionen ist keine Werbung für Artikel gestattet, die dazu dienen, die Durchsetzung der Straßenverkehrsordnung zu beeinträchtigen.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá các sản phẩm được chế tạo cho mục đích can thiệp vào công tác thực thi luật giao thông.
Während wir im Predigtdienst tätig sind, wäre es angebracht, Gott nicht nur allgemein um seinen Segen für unsere Bemühungen zu bitten, sondern auch um Weisheit, Takt, Großherzigkeit, Freimut der Rede oder um Hilfe bei der Überwindung irgendwelcher Schwächen, die unsere Wirksamkeit im Zeugnisgeben beeinträchtigen könnten.
Trong lúc đi rao giảng, chúng ta có thể cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước cho mọi cố gắng của chúng ta, nhưng cũng xin được sự khôn ngoan, hòa nhã, rộng lượng, sự dạn dĩ để nói, hoặc cầu xin Ngài giúp chúng ta thắng bất cứ sự yếu kém nào để chúng ta có thể làm việc rao giảng được hữu hiệu hơn.
Denk daran, dass der Heiland einen Vergleich mit Gegenständen aufstellt, die ins Auge gelangt sind und somit das Sehvermögen beeinträchtigen.
Hãy lưu ý rằng sự so sánh của Đấng Cứu Rỗi tập trung vào các vật bị dính trong mắt và do đó, ảnh hưởng đến thị lực của một người.
Die Schüler sollen 1 Nephi 15 aufschlagen. Dort finden sie ein Beispiel aus der heiligen Schrift, wie es unsere Fähigkeit, durch die Macht des Geistes zu lernen, beeinträchtigen kann, wenn wir unser Herz verhärten.
Để giúp các học sinh thấy được một ví dụ trong thánh thư về khi chúng ta cứng lòng có thể cản trở khả năng học hỏi như thế nào bởi quyền năng của Thánh Linh, hãy bảo các học sinh giở đến 1 Nê Phi 15.
Ungerecht behandelt zu werden ist immer irgendwie schmerzlich und kann sogar das Verhältnis zu Gott beeinträchtigen.
Khi bị đối xử bất công, chúng ta cảm thấy bực tức và có thể để tâm trạng đó ảnh hưởng tai hại đến mối quan hệ của chúng ta đối với Đức Chúa Trời.
Da die Bandbreite in den Weitverkehrsnetzen meist begrenzt ist, können die einzelnen Anwendungen zueinander in Konkurrenz treten, was deren Leistung beeinträchtigen und damit die Geschäftskontinuität gefährden könnte.
Vì băng thông trong mạng diện rộng thường giới hạn, các ứng dụng riêng lẻ có thể cạnh tranh với nhau, điều này có thể ảnh hưởng đến hiệu suất của chúng và do đó gây nguy hiểm cho tính liên tục kinh doanh.
Ein Besuch auf einer Website darf nicht dazu führen, dass Nutzereinstellungen geändert, Nutzer auf unerwünschte Websites weitergeleitet, Downloads gestartet, Malware verbreitet und Pop-ups oder Pop-unders angezeigt werden, die die Navigation auf der Website beeinträchtigen.
Các trang web không được thay đổi tùy chọn người dùng, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn, thực hiện tải xuống, chứa phần mềm độc hại hoặc cửa sổ bật lên hay cửa sổ bật xuống can thiệp vào việc điều hướng trang web.
Wenn Sie die Messwerte ermittelt haben, die Ihre Einnahmen beeinträchtigen, informieren Sie sich über das weitere Vorgehen, indem Sie unten auf den entsprechenden Link klicken:
Sau khi bạn xác định được chỉ số nào đang ảnh hưởng đến thu nhập của bạn, hãy nhấp vào liên kết dưới đây để tìm hiểu việc cần làm tiếp theo:
Jegliche Form der Sucht zieht entsetzliche Schmerzen und Leiden nach sich, sie kann uns sogar geistig beeinträchtigen.
Bất cứ thói nghiện ngập nào cũng đòi hỏi một cái giá khủng khiếp của sự đau đớn và đau khổ, và nó còn có thể ảnh hưởng đến phần thuộc linh của chúng ta.
Sie hätten niemals ihr Privatleben von ihren Jobs beeinträchtigen lassen.
Họ chưa từng để chuyện cá nhân xen vào công việc.
Doch ein oder mehrere Schüler, denen es an Disziplin oder Andacht mangelt, können den Lernprozess und das Wirken des Heiligen Geistes beeinträchtigen.
Nhưng một học viên hay một nhóm học viên làm mất trật tự hoặc bất kính đều có thể gây ra ảnh hưởng tiêu cực đến tiến trình học hỏi và cản trở ảnh hưởng của Đức Thánh Linh.
Geräusche beeinträchtigen ständig Ihre Hormonproduktion, aber auch Ihre Atmung, Ihre Herzfrequenz (wie eben gerade) und Ihre Gehirnströme.
Âm thanh tác động đến việc bài tiết hooc-môn, và cả nhịp thở, nhịp tim như tôi vừa làm, và các các sóng não của bạn.
Ich weiß, aber ich glaube ehrlich gesagt, dass meine Fähigkeit meinen Job zu machen, nicht beeinträchtig ist.
nhưng tôi cũng tin rằng khả năng làm việc của mình không bị ảnh hưởng.
Sie müssen mit sowas wie Giften und Arzeimitteln zurecht kommen, die ins Meer gespült werden, und möglicherweise sogar ihre Fortpflanzung beeinträchtigen.
Chúng phải đối phó với những thứ như độc tố và dược phẩm được xả ra ngoài đại dương, và có thể ảnh hưởng tới việc sinh sản của chúng.
Es ist falsch, sein Telefon zu nehmen, denn er ist eine Person und er hat Rechte und seine Würde, und wir können das nicht einfach beeinträchtigen.
Thật là sai khi lấy điện thoại của anh ta, bởi vì anh ta là một con người và anh ta có quyền và địa vị của mình, và chúng ta không thể xen vào điều đó.
Wenn sich jemand nicht deutlich artikuliert, kann das die Wirkung seines Lehrens beeinträchtigen.
Phát âm không rõ ràng có thể phương hại đến mức độ hữu hiệu của việc dạy dỗ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beeinträchtigen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.