Bedingung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bedingung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bedingung trong Tiếng Đức.
Từ Bedingung trong Tiếng Đức có các nghĩa là tình trạng, điều kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bedingung
tình trạngnoun (Teilaussage eines Satzes, die eine Folgerung oder Wirkung hervorruft) Was würden sie unter den gleichen Bedingungen tun? Họ sẽ làm gì nếu bị đặt dưới tình trạng tương tự? |
điều kiệnnoun Ich will unter diesen Bedingungen nicht arbeiten. Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này. |
Xem thêm ví dụ
Die Arbeit, der man nachgeht, oder die Bedingungen, unter denen man sie verrichtet, mögen einen der Zufriedenheit berauben. Loại việc làm của một người, hoặc điều kiện làm việc, khiến người ấy mất đi sự hài lòng. |
Eine Bedingung nannte Jesus jedoch: Damit Gott uns vergibt, müssen wir anderen vergeben (Matthäus 6:14, 15). Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác. |
Geschiedene können nämlich unter bestimmten Bedingungen eine Zweitimmobilie steuerfrei verkaufen. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
Eine der folgenden Bedingungen erfüllen Điều kiện khớp |
Doch eine Ausländerin, die die Bedingungen in 5. Mose 21:10-13 erfüllte, war in dieser Hinsicht keine Gefahr. Trong khi đó, người nữ dân ngoại ghi nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:10-13 không là một mối đe dọa như thế. |
260 Milliarden Dollar Verluste jährlich infolge mangelhafter sanitärer Bedingungen. 260 tỉ dollars mỗi ngày cho các thiệt hại do vệ sinh kém. |
Für den Betrieb gelten die beiden folgenden Bedingungen: Việc vận hành tuân theo 2 điều kiện sau: |
(Optional) Um nur nach bestimmten Daten zu suchen, können Sie Bedingungen hinzufügen und entfernen: (Tùy chọn) Để chỉ tải tài liệu bạn đang tìm kiếm, hãy thêm và xóa các điều kiện: |
Signalisieren Sie die Annahme unserer Bedingungen, indem Sie Big Ben morgen um 18 Uhr sieben Mal schlagen lassen. Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai. |
Ein Rundgang durch das Hochhaus zeigt, wie die Bewohner herausfanden, wie sie Wände errichten, Luft zirkulieren lassen, Transparenz erschaffen, das gesamte Hochhaus erschließen, im Wesentlichen ein Zuhause erschaffen, das vollständig den Bedingungen des Standortes angepasst ist. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
Wir können nicht ihre Bedingungen für einen Kompromiss akzeptieren, sonst müssten wir die Prinzipien einer modernen Demokratie aufgeben. Chúng tôi không thể chấp nhận điều kiện thỏa hiệp của họ nếu không chúng tôi sẽ phải từ bỏ các nguyên tắc của nền dân chủ hiện đại. |
Es sollte nicht nur die Auferstehung und die Unsterblichkeit der gesamten Menschheit zustande bringen, sondern auch die Vergebung unserer Sünden ermöglichen – gemäß den von ihm festgelegten Bedingungen. Không những mang đến sự phục sinh và sự bất diệt cho tất cả nhân loại, mà Sự Chuộc Tội còn có thể cho phép chúng ta được tha thứ các tội lỗi của mình—theo điều kiện đã được Ngài đề ra. |
Alle lebenden weißen Tiger in Nordamerika sind das Ergebnis selektiver Inzucht -- also Mutter und Sohn, Vater und Tochter, Schwester und Bruder -- um die genetischen Bedingungen zu schaffen, unter denen ein verkäuflicher weißer Tiger entsteht. Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm. |
Sie akzeptierten diese Bedingung bereitwillig, indem sie sagten: „Alles, was Jehova geredet hat, wollen wir tun“ (2. Mose 19:3-8; 5. Dân Y-sơ-ra-ên vui lòng chấp thuận điều kiện này. Họ nói: “Chúng tôi xin làm mọi việc Đức Giê-hô-va đã phán dặn” (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:3-8; Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:22-25). |
Wenn sich die Bedingungen dann wieder verbessern, fällt die Ernte gut aus. Rồi, nếu thời tiết tốt hơn, ông gặt được vụ mùa tốt. |
Bei der Ankunft wurden alle Dokumente überprüft, und da alle Bedingungen erfüllt waren, durften wir einreisen. Khi đến nơi, giấy tờ của chúng tôi đã được xem xét, và khi tất cả những điều kiện đã được đáp ứng, chúng tôi được phép vào nước đó. |
Du kannst sie sehen - unter einer Bedingung Tôi sẽ cho anh gặp con với điều kiện. |
Deshalb ist es ein kluger Rat, die Geschwindigkeit ein wenig zu drosseln, den Kurs beizubehalten und sich auf das Wesentliche zu konzentrieren, wenn widrige Bedingungen herrschen. Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi. |
Jesus war sich bewusst, dass die meisten seiner Nachfolger ihren Lebensunterhalt unter ungerechten wirtschaftlichen Bedingungen bestreiten müssen. Chúa Giê-su biết rằng đa số môn đồ của ngài sẽ phải vất vả kiếm sống trong thế giới thương mại bất công này. |
Losj machte ihn in aller Kürze mit den Bedingungen des Fluges bekannt, auch mit dem möglichen Risiko. Los vắn tắt kể cho anh ta nghe về những điều kiện của chuyến bay, báo trước về những nguy hiểm có thể xảy ra. |
Die Bedingungen für den Erfolg dieses Vorhabens sind hier aufgelistet. Các điều kiện cho sự thành công được liệt kê ra ở đây. |
Ich antwortete, dass ich das gern tun würde, aber nur unter einer Bedingung: „Verbessern Sie mich bitte, sobald ich einen Fehler mache. Tôi bảo ông rằng tôi sẽ làm theo lời ông nhưng với điều kiện là: “Khi tôi nói không đúng, xin ông hãy sửa. |
Wenn Sie eine Bedingungsgruppe entfernen möchten, bewegen Sie den Mauszeiger auf jede Bedingung in der Gruppe und klicken Sie anschließend rechts auf X. Để xóa một nhóm điều kiện, hãy di chuột qua từng điều kiện trong nhóm, sau đó nhấp vào dấu X ở bên phải. |
Absolute Geheimhaltung war eine Bedingung für unsere Beteiligung. Giữ bí mật tuyệt đối là một trong những điều kiện mà chúng tôi tham gia kế hoạch này. |
Halten wir die Bedingungen des Bündnisses ein, empfangen wir die verheißenen Segnungen. Nếu chọn tuân theo các điều kiện của giao ước, thì chúng ta nhận được các phước lành đã hứa. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bedingung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.