bebé prematuro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bebé prematuro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bebé prematuro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bebé prematuro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sớm, non, yểu, đẻ non, trẻ đẻ non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bebé prematuro
sớm(premature) |
non(premature) |
yểu(premature) |
đẻ non(premature) |
trẻ đẻ non
|
Xem thêm ví dụ
La verdad, fui un bebé prematuro. Thật ra thì tôi là một đứa trẻ to xác |
Pensemos en una madre que da a luz un bebé prematuro que fallece pocos días después. Hãy xem xét hai trường hợp sau: Một người mẹ sinh con thiếu tháng và vài ngày sau đứa bé chết. |
En uno de mis primeros viajes a la India, conocí a esta joven, Sevitha, que había dado a luz a un pequeño bebé prematuro, Rani. Trong chuyến đi đầu tiên của tôi tới Ấn Độ, tôi đã gặp một phụ nữ trẻ tên Sevitha. Cô ấy vừa trải qua một ca đẻ non, cô đặt tên con là Rani. |
Si el bebé es prematuro Nhỡ đứa bé chết yểu thì... |
Él era un bebé prematuro, ¿no? Thằng bé sinh non, đúng không? |
Cuando nace un bebé antes de tiempo, se le brindan los cuidados habituales para prematuros hasta que se estabiliza. Khi một em bé sinh non, bé sẽ được chăm sóc theo tiêu chuẩn thông thường cho đến khi tình trạng ổn định. |
Se están dando cuenta de que quizás sea mejor pagar un dólar ahora por un dispositivo que se pueda llevar encima, y un asesor de salud, que pagar 10 dólares más tarde, cuando el bebé nazca de forma prematura y termine en la unidad de cuidados intensivos neonatales, una de las más caras del hospital. Họ nhận ra rằng có lẽ tốt hơn nếu trả 1 đô la ngay bây giờ cho 1 thiết bị đeo trên người và 1 người theo dõi sức khỏe, hơn là sau này phải trả 10 đô la khi đứa bé bị sinh non và phải vào đơn vị chăm sóc đặc biệt cho trẻ sơ sinh một trong những đơn vị tốn kém nhất trong bệnh viện. |
Le dijo que era de él y dijo que el bebé fue prematuro. Rối nói rằng đó là con của anh ấy. |
Después del nacimiento, siga cuidando su salud y la de su bebé, sobre todo si fue prematuro. Sau khi sinh, hãy chăm lo cho sức khỏe của bạn và em bé, đặc biệt nếu bé sinh non. |
Puede provocar un parto muy prematuro porque, básicamente, el estrés comunica que el vientre ya no es un lugar seguro para el bebé. Nó còn khiến cho người mẹ sinh non, bởi vì về cơ bản, áp lực truyền thông tin đến tử cung và thông báo rằng đây không còn là nơi an toàn cho đứa bé nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bebé prematuro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bebé prematuro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.