be accustomed to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be accustomed to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be accustomed to trong Tiếng Anh.
Từ be accustomed to trong Tiếng Anh có nghĩa là tập tành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be accustomed to
tập tànhverb |
Xem thêm ví dụ
People here are strangely accustomed to being compensated. Người dân ở đây đã quen với việc được đền bù xứng đáng. |
Get out there and support me in the manner to which I'll be accustomed. Dậy đi được không, anh chàng dự bị lười, và ra đây để giúp em tập làm quen với cách sống mới đi. |
In the 300 years of colonial rule, the criollos had been accustomed to being semi-autonomous with the governor-general, who was the only Spaniard (peninsulares) government official. Trong 300 năm cai trị của thực dân, Criollos đã quen với việc bán tự trị với tổng đốc là người Tây Ban Nha chỉ (peninsulares) ở các đảo. |
At last, he emerged with his hat very much dented and crushed down over his eyes, and began creaking and limping about the room, as if, not being much accustomed to boots, his pair of damp, wrinkled cowhide ones -- probably not made to order either -- rather pinched and tormented him at the first go off of a bitter cold morning. Cuối cùng, ông xuất hiện với chiếc mũ của mình đã sứt mẻ và nghiền nát rất nhiều trên đôi mắt của mình, và bắt đầu ọp ẹp và khập khiễng về phòng, như thể, không nhiều quen với việc khởi động, cặp của mình ẩm ướt, những người da bò nhăn - có thể không được thực hiện để một trong hai - thay vì bị chèn ép và dày vò anh ta đi đầu tiên tắt của một buổi sáng lạnh buốt. |
2 Be Adaptable: The apostle Paul was accustomed to going first of all to the synagogue to preach to the Jews and proselytes. 2 Hãy linh động: Sứ đồ Phao-lô có thói quen là đầu tiên đi đến các nhà hội để rao giảng cho người Giu-đa và người cải đạo (Công 14:1). |
They are accustomed to the effects of a gene being limited to the body in which it sits. Họ đã quen với các ảnh hưởng của một gen sẽ phải giới hạn trong cơ thể mà gen đó trú ngụ. |
He did not know that when she first saw him she spoke to him as she would have spoken to a native, and had not known that a cross, sturdy old Yorkshire man was not accustomed to salaam to his masters, and be merely commanded by them to do things. Ông không biết rằng khi cô lần đầu tiên nhìn thấy anh, cô đã nói chuyện với anh như cô đã nói quê hương, và đã không biết rằng, qua người đàn ông mạnh mẽ cũ Yorkshire đã không quen với Salaam với chủ của mình, và được chỉ đơn thuần là chỉ huy của họ để làm những việc. |
Capable elders who are accustomed to juggling a number of weighty assignments may be somewhat reluctant to delegate authority to others. Những trưởng lão có khả năng quen gánh vác một số nhiệm vụ hệ trọng có thể hơi miễn cưỡng ủy quyền cho người khác. |
Not being accustomed to this delay in everyday conversation, you may find yourself talking at the same time as the other person. Không quen bị chậm như vậy trong các cuộc nói chuyện hằng ngày, bạn có thể nhận thấy là bạn đang nói cùng lúc với người kia. |
At first, these Witnesses felt hesitant and somewhat nervous because of being accustomed to preaching in more formal settings, as from house to house. Lúc đầu, các Nhân-chứng này cảm thấy do dự và hơi hồi hộp vì đã quen rao giảng theo lối chính thức, như đi từ nhà này sang nhà kia. |
Barter can be difficult because many people are not accustomed to doing it and it 's hard to find someone who wants the service or goods you have to offer in exchange for the what another person is selling . Việc trao đổi có thể khó khăn vì nhiều người không quen thực hiện và khó tìm thấy người muốn hàng hoá hoặc dịch vụ phải đưa ra để đổi lấy hàng hoá hoặc dịch vụ của người khác đang bán . |
In reply he said to them: ‘When evening falls you are accustomed to say, “It will be fair weather, for the sky is fire-red”; and at morning, “It will be wintry, rainy weather today, for the sky is fire-red, but gloomy-looking.” Nhưng Ngài đáp rằng: Khi chiều tối đến, thì các ngươi nói rằng: Sẽ tốt trời, vì trời đỏ. Còn sớm mai, thì các ngươi nói rằng: Hôm nay sẽ có cơn dông, vì trời đỏ và mờ mờ. |
He adds: “Being accustomed to talking with my parents at mealtimes also helped me to feel comfortable talking with them when I needed help with more serious matters.” Anh cho biết thêm: “Có thói quen trò chuyện với cha mẹ vào giờ ăn cũng giúp tôi cảm thấy dễ tâm sự với cha mẹ về những vấn đề nghiêm trọng hơn”. |
Instead of being accustomed to filling space with busyness, he took a hammer and chisel and hacked away at a piece of marble to reveal the figure within. Thay vì sơn từng vùng theo thường lệ, khá gian nan, anh ta dùng một cái búa và cái đục, đục một miếng cẩm thạch để xem các họa tiết bên trong. |
These wide swings of fortune are something to which the Pakistanis have become accustomed, and they recognise that, whatever the provocation, the relationship with the United States has too much potential benefit to be discarded lightly. Những sự khác biệt to lớn trong quan hệ này là thứ mà người Pakistan đã quen thuộc, và họ công nhận rằng, dù có sự bất đồng nào chăng nữa, mối quan hệ với Hoa Kỳ có quá nhiều tiềm năng để có thể bị xem nhẹ. |
We are not accustomed to speaking of women having the authority of the priesthood in their Church callings, but what other authority can it be? Chúng ta không quen nói về việc các phụ nữ có thẩm quyền của chức tư tế trong chức vụ kêu gọi của họ trong Giáo Hội, nhưng điều đó có thể được thẩm quyền nào khác? |
So centuries later the significance of the Passover would be uppermost in the hearts and thoughts of Jesus’ parents who, we are told, “were accustomed to go from year to year to Jerusalem for the festival of the passover.” Thế nên nhiều thế kỷ sau đó ý nghĩa của lễ Vượt-qua vẫn còn rành mạch trong tâm trí của cha mẹ của Giê-su, và Kinh-thánh cho chúng ta biết rằng họ “hàng năm đến ngày lễ Vượt-qua thường đến thành Giê-ru-sa-lem”. |
In South Africa (a former British commonwealth realm) as recently as the 1980s, milkmen and garbage collectors, who normally had little if any interaction with those they served, were accustomed to knock on their doors asking for a "Christmas box", being a small cash donation, in the week or so before and after Christmas. Ở Nam Phi (một vương quốc thịnh vượng chung của Anh xưa) gần đây, trong những năm 1980, những người thu gom sữa và thu gom rác, những người thường ít có bất kỳ sự tương tác nào với những người họ phục vụ, đã quen với việc gõ cửa nhà họ để xin "Christmas-box". |
Most of us are accustomed to be spectators and not to partake in the game. Hầu hết chúng ta đều quen là những khán giả và không tham gia vào trò chơi. |
Their first language, style of clothing, manners, and food may not be what you are accustomed to. Tiếng mẹ đẻ, cách phục sức, phép lịch sự và thức ăn của họ có lẽ không phải là điều mà anh chị quen thuộc. |
Only later, when she had grown somewhat accustomed to everything -- naturally there could never be any talk of her growing completely accustomed to it -- Gregor sometimes caught a comment which was intended to be friendly or could be interpreted as such. Chỉ sau này, khi cô đã phát triển phần nào quen với tất cả mọi thứ tự nhiên có không bao giờ có thể được bất kỳ nói chuyện ngày càng tăng của cô hoàn toàn quen với nó - Gregor đôi khi bắt gặp một bình luận được dự định được thân thiện hoặc có thể được hiểu như vậy. |
This law may be different from that to which you were accustomed prior to your baptism. Luật pháp này có thể khác với điều mà các anh chị em đã quen thuộc trước khi báp têm. |
Prudence , indeed , will dictate that governments long established should not be changed for light and transient causes ; and accordingly all experience hath shown that mankind are more disposed to suffer , while evils are sufferable , than to right themselves by abolishing the forms to which they are accustomed . Thật ra , nếu đúng là thận trọng thì đừng vì những lý do đơn giản và nhất thời mà thay đổi những chính phủ đã hình thành từ lâu ; và do vậy , kinh nghiệm từ bao đời nay đều cho thấy rằng con người thà chịu đựng khi cái xấu còn ở mức chịu đựng được , còn hơn là tự hoàn thiện bằng cách loại bỏ những hình thức mà mình đã quen thuộc . |
Because of this dog's ability to bond strongly with his master, training should only be started once the Mioritic puppy is already accustomed to the owner/trainer. Bởi vì khả năng của giống chó này là liên kết chặt chẽ với chủ nhân của nó, việc huấn luyện chỉ nên được bắt đầu khi con chó con Mioritic Romania đã quen với chủ sở hữu / huấn luyện viên của nó. ^ “Breed standard” (PDF). |
Emden geese that are accustomed to their owners presence don't mind being in close proximity but tend to keep their distance. Ngỗng Emden đã quen với sự hiện diện của chủ sở hữu của chúng không nhớ là ở gần nhưng có xu hướng giữ khoảng cách. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be accustomed to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be accustomed to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.