Bau trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bau trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bau trong Tiếng Đức.
Từ Bau trong Tiếng Đức có các nghĩa là hang, toà nhà, hang ổ, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bau
hangnoun Und ein Krokodil geht das Flussufer entlang in Richtung seines Baus. Một con cá sấu lên bờ về hang. |
toà nhànoun und über das Universum-Bauen, bis zu dem Punkt, về ma trận những toà nhà, về thời điểm mà |
hang ổnoun Er sieht es bestimmt als seinen Bau oder seinen Schlupfwinkel an. Hắn chắc phải coi nó như sào huyệt hay hang ổ của hắn. |
nhànoun Es wird eine neue Schule gebaut. Một nhà trường mới đã được xây dựng. |
Xem thêm ví dụ
Wenn wir Bauern wären, würden wir unser Saatgut essen. Nếu chúng ta là nông dân, chúng ta sẽ ăn hạt giống của mình. |
Eine Methode, nach ihnen zu fahnden, besteht darin, Detektoren zu bauen, die gegenüber Partikeln von dunkler Materie, die sich durch sie hindurch bewegen und gegen sie stoßen, extrem empfindlich sind. Một cách để tìm ra chúng là tạo ra những thiết bị dò tìm cực kỳ nhạy với hạt vật chất tối khi chúng đi xuyên qua và va phải nó. |
Wir bauen ihm eine Kirche. Đúng hơn tại sao không xây cho y một cái nhà thờ mới toanh? |
Liebe Bauern Boggis, Bunce und Bean. Xin chào nông dân Boggis, Bunce, và Bean thân mến, |
Gemäß dem Washingtoner Marinevertrag war es den Japanern erlaubt, zwei noch im Bau befindliche Schlachtkreuzer zu Flugzeugträgern umzubauen: die Akagi und die Amagi. Theo các điều khoản của Hiệp ước Hải quân Washington, cho bên Nhật, hai con tàu vốn chưa hoàn thành được phép chuyển thể thành tàu sân bay: Akagi và Amagi. |
23 und sie werden meinem Volk beistehen, dem Überrest von Jakob, und auch allen vom Haus Israel, die kommen werden, um eine Stadt zu bauen, die das aNeue Jerusalem heißen wird. 23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem. |
1904 begann der Bau einer neuen Ostseite, der dem Plan der Architekten Carrère and Hastings folgte, die auch die damaligen neuen Bürogebäude von Senat und House gestalteten. Mặt Đông của Điện Capitol được tái xây dựng năm 1904 theo hãng kiến trúc Carrère và Hastings thiết kế, họ cũng đặt thiết kế cho các Tòa nhà Văn phòng Thượng Nghị viện và Hạ Nghị viện. |
Da sprach er: ‚So will ich’s machen: Ich will meine Vorratshäuser abbrechen und größere bauen, und ich will dorthin all mein Getreide und alle meine guten Dinge einsammeln; und ich will zu meiner Seele sagen: „Seele, du hast viele gute Dinge für viele Jahre aufgehäuft; laß dir’s wohl sein, iß, trink und sei fröhlich.“ Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
Zusätzlich zu den drei neu angekündigten Tempeln sind 144 Tempel in Betrieb, 5 werden renoviert, 13 befinden sich im Bau und bei 13 bereits angekündigten Tempeln werden die Vorbereitungen für den Bau getroffen. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
1880 wurde nach 632 Jahren auf Betreiben des Königs von Preußen und deutschen Kaisers der Bau des Kölner Doms abgeschlossen – zumindest weitgehend, denn damals waren Reparaturarbeiten aufgrund des jahrhundertelangen Stillstands notwendig, ebenso wie heute infolge insbesondere der Schäden im Zweiten Weltkrieg und von Umwelteinflüssen. Trong năm 1880 việc xây dựng Nhà thờ lớn Köln được hoàn thành sau 632 năm dưới sự đốc thúc của hoàng đế Phổ - ít nhất là cũng tạm thời hoàn thành vì mãi cho đến ngày hôm nay công việc sửa chữa vẫn cần thiết sau Chiến tranh thế giới thứ hai và vì hư hỏng gạch xây dựng do môi trường. |
Alle sechs Soldaten der Truppe waren tot, als Bauer sie fand. tất cả 6 tên lính đã bị giết trước khi Bauer tới đó. |
Zeige, dass man auf dich bauen kann Chứng tỏ mình đáng tin cậy |
Die technischen Probleme, die dafür gelöst werden müssen, sind ziemlich schwierig -- nicht so schwierig, wie eine superintelligente KI zu bauen, aber ziemlich schwierig. Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn. |
Sie versuchten, einen veralteten Flughafen zu bauen bzw. zu modernisieren. Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi. |
Ich aber sage dir: Du bist Petrus, und auf diesen Felsen werde ich meine Kirche bauen, und die Mächte der Unterwelt werden sie nicht überwältigen. “Còn ta, ta bảo ngươi rằng: Ngươi là Phi E Rơ, ta sẽ lập Hội thánh ta trên đá nầy, các cửa âm phủ chẳng thắng được hội đó. |
Die Bauern hätten es gebrauchen können. Nông dân được ưu đãi. |
Die Bauern nannten einen alle «Don», und wenn man einen traf, lüftete er seinen Hut. Nơi đó các bác nông dân đều gọi bạn là Ngài và khi bạn gặp họ, họ kính cẩn giở mũ ra chào. |
Ein gewisses Maß an Opferbereitschaft wurde schon immer gefordert, um einen Tempel bauen oder besuchen zu können. Một mức độ hy sinh nào đó đã từng gắn liền với việc xây cất đền thờ và tham dự đền thờ. |
Mir ist dieses Konzept zuerst begegnet bei den DARPA Grand Challenges, bei denen die U. S. - Regierung einen Preis ausgelobt hat für den Bau eines selbststeuernden Autos, das eine Wüste befahren könnte. Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc. |
Dieser Mann, dieser verrückte Bauer, verwendet weder Pestizide noch Herbizide noch genetisch verändertes Saatgut. Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào. |
Er befahl, die Mauern auszubessern, die Gärten zu säubern, die Äcker zu pflügen und neue Wohnstätten zu bauen. Ông ta ra lệnh sửa chữa các bức tường, dọn dẹp các khu vườn, cày bừa đồng ruộng và xây dựng nhà cửa. |
Kaufen Sie uns dort etwas Land und kündigen sie an, dass wir dort eine große Anlage bauen werden." Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó." |
Man etablierte Subventionen entweder für große Agrarbetriebe oder man gab den Bauern eher solche Hilfsmittel, die man für angebracht hielt, als solche, die die Bauern nutzen wollten. Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. |
Die Sorgen des Lebens haben uns besiegt, wenn uns Zukunftsängste lähmen und daran hindern, im Glauben vorwärtszugehen und auf Gott und seine Verheißungen zu bauen. Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài. |
Das ist ein großes Problem, weil man einen kleinen, tragbaren Roboter bauen muss, der nicht nur günstig ist, sondern den die Leute auch mit heim nehmen und in der Nähe ihrer Kinder haben wollen. Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bau trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.