baterie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baterie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baterie trong Tiếng Rumani.
Từ baterie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là pin, Drum kit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baterie
pinnoun Am condus seara târziu spre casă, cu baterii și gheață. Và tôi lái xe về nhà đêm hôm đó với pin và nước đá. |
Drum kitnoun |
Xem thêm ví dụ
Baterie laptopComment Pin Máy Xách TayComment |
Bateriile emit suficientă energie să determine o localizare. Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo. |
Li se spune baterii Harbulary. Họ gọi nó là pin Harbulary. |
Se numeşte bateria cu metale lichide. Nó được gọi là bộ ắc quy " kim loại lỏng " |
Aveți o baterie în telefon, în iPad, da? Điện thoai hoặc iPod của bạn có một bộ sạc? |
75 mm și 3 baterii de artilerie cal. 3 tiểu đoàn sơn pháo 75mm. |
Prima sa luptă a avut loc în cadrul războiului austro-prusac din 1866 unde el a comandat o baterie de artilerie la Kissingen și Rossbrunn. Ông đã tham gia chiến trận lần đầu tiên trong Chiến dịch Main của cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866, khi mà ông chỉ huy một khẩu đội pháo của Bayern tại Kissingen và Roßbrunn. |
Câte baterii ați luat pentru echipamentul care-l aveați? Các anh mang bao nhiêu pin cho những trang thiết bị của mình? |
Această baterie era condusă de căpitanul Ray Cox şi era formată din aproximativ 40 de bărbaţi mormoni. Đơn vị pháo binh này do Đại Úy Ray Cox chỉ huy, gồm có khoảng 40 người Mặc Môn. |
Soldaţii noştri au prins-o încercând să fure bateriile. Lính của chúng tôi bắt được cô ta khi đang cố trộm những cục pin. |
Am dezvoltat tehnici de scufundare în iceberg şi sub el, mai exact nişte tampoane calde pentru rinichi cu baterie prinsă în jur, astfel, ca pe măsură ce sângele curgea prin rinichi, primea un mic plus de căldură înainte să ne reintre în corp. Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu. |
Cel mai scump element este bateria din interior Cái mắc nhất là cục pin bên trong. |
Este o baterie foarte puternică şi foarte greu de obţinut. Một loại pin rất mạnh và rất khó vận hành. |
Domnule, Dumnezeul ăsta a rămas fără baterie? Này anh, ông Thượng đế này hết pin rồi. |
Tatăl meu insistă că ține o baterie de telefon în plus pe mine. Bố tớ cứ nằng nặc bắt tớ mang pin dự phòng. |
Şi are o încorporată o baterie chimică. Và nó có 1 pin hóa học bên trong. |
Ce-ar fi să putem cultiva o baterie într-un vas Petri? Và sẽ ra sao nếu bạn có thể "trồng" pin ở 1 cái đĩa Petri? |
Bateria este încă destul de plină. Pin còn đủ dùng. |
Care sunt costurile acelei baterii? Giá của một bình ắc- quy là bao nhiêu? |
Haide acum, baterie stupidã! Thôi nào, cái máy chết tiệt này! |
Bateria e la 1%! Pin chỉ còn 1% |
Hei, avem o baterie slabã aici! Này... cái máy của chúng tôi sắp bị ngắt điện rồi. |
Încã are baterii în ea? Nó vẫn gắn bin hay gì à? |
De obicei bateria include, de asemenea, patru transmițătoare cu trei rachete (TEL) și patru camioane, fiecare purtând trei rachete de rezervă și o macara. Khẩu đội tên lửa thường gồm 4 xe mang giá phóng (TEL), mỗi xe trang bị 3 đạn tên lửa và 4 xe tải mỗi xe mang 3 đạn tên lửa bổ sung và một cần cẩu. |
Bateria, singură, nu este suficientă. Chỉ bình điện không thôi thì không đủ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baterie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.