ばらける trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ばらける trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ばらける trong Tiếng Nhật.
Từ ばらける trong Tiếng Nhật có các nghĩa là làm sáng tỏ, tháo gỡ, gỡ rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ばらける
làm sáng tỏ(to unravel) |
tháo gỡ(to unravel) |
gỡ rối(to unravel) |
Xem thêm ví dụ
何種類か ビールを テイスティングして 「濃さ」や「苦味」で 評価をしたとしましょう ビールの評価は きれいに ばらけるはずです Nếu tôi cho bạn nếm thử vài cốc bia và tôi muốn bạn đánh giá về độ mạnh và vị đắng của chúng, các loại bia khác nhau sẽ đứng ở những vị trí khác nhau. |
だから 科学的方法が 5ページの 第1章第1.2節にあっても 飛ばして構わない 試行錯誤は 形式ばらない 僕の教室では 毎日やっていることなんです Và dùì các phương pháp khoa học được phân bổ vào trang năm của phần 1.2 chương một trong chương mà chúng ta đều bỏ qua, thử nghiệm và lỗi sai có thể vẫn là một phần không chính thức của những gì chúng tôi làm mỗi ngày tại Nhà Thờ Thánh Tâm ở phòng 206. |
主の大いなる日が来る前に......レーマン人はばらのように花咲くであろう。」( Ngài phán: “Trước ngày trọng đại của Chúa xảy đến,... dân La Man sẽ trổ hoa như bông hồng” (GLGƯ 49:24). |
いかにバラエティに富んでいることか 赤ちゃんの顔 ベルリオーズの「イタリアのハロルド」 「オズの魔法使い」のような映画 チェーホフの戯曲 中部カリフォルニアの風景 北斎の富士山の絵 北斎の富士山の絵 「ばらの騎士」 ワールドカップサッカーの試合での 見事な決勝ゴール ファン・ゴッホの「星月夜」 ジェーン・オースティンの小説 スクリーンを踊り回るフレッド・アステア Ý tôi là hãy nghĩ về các vẻ hoàn toàn khác nhau gương mặt một em bé, bản nhạc "Harold in Italy" của Berlioz, những bộ phim kiểu như "The Wizard of Oz", hay các vở kịch của Chekhov, một cảnh đẹp trung tâm California, một bức tranh núi Phú Sĩ của Hokusai, "Der Rosenkavalier", một bàn thắng ghi bàn tuyệt vời ở một trận bóng đá World Cup, Bức "Starry Night" của Van Gogh, một cuốn tiểu thuyết của Jane Austen, Fred Astaire đang khiểu vũ trên màn ảnh. |
それで,借りていたあばらやのわきの差し掛け小屋でくつの修理を始めました。 Thế rồi anh ta thử xoay sang sửa giầy dưới mái hiên bên cạnh căn nhà dột nát mà gia đình anh thuê để ở. |
16 神々 かみがみ は 人 ひと から 取 と った あばら 骨 ぼね で 一 ひと 人 り の 1 女 おんな を 形 かたち 造 づく り、 人 ひと の ところ へ 連 つ れて 来 こ られた。 16 Và các Thượng Đế tạo dựng một angười nữ từ xương sườn mà các Ngài đã lấy nơi người nam, và đem người nữ ấy lại cho người nam. |
ワーテルロー 通り 西 に 釘 を ばら撒 け 入口 の 直前 だ Thiết lập chốt chặn ngay phía tây Waterloo, trước đường dốc. |
「楽な感じで」本を読み,雰囲気をくつろいだ,形式ばらない,楽しいものに保ってください。 Đừng áp đặt trẻ, nhưng hãy tạo không khí thoải mái, thân mật và vui vẻ. |
ある人たちにとって,聖書研究用の教科書を渡す前に,聖書に関する形式ばらない話し合いを何度か行なう必要があるかもしれません。 Đối với một số người, có lẽ bạn cần thảo luận bán chính thức vài lần với họ về Kinh-thánh trước khi giới thiệu sách để học Kinh-thánh. |
生命を作る元素である 炭素や酸素 鉄など 我々を作るのに必要な全ての元素は これらの第1世代の星が作りました 燃料がなくなった星たちは爆発して これらの元素を宇宙にばら撒きました Vậy, các nguyên tố của sự sống -- C, O2 và Fe, tất cả các nguyên tố chúng ta cần để tạo nên con người -- thì tạo ra các thế hệ sao đầu tiên, sau đó hết nhiên liệu, nổ tung, kéo các nguyên tố đó trở lại vũ trụ. |
* レーマン人 は ばら の よう に 花 咲く, 教義 49:24-25. * Dân La Man sẽ nở ra như bông hồng, GLGƯ 49:24–25. |
* 主 の 大いなる 日 が 来る 前 に,レーマン人 は ばら の よう に 花 咲く で あろう, 教義 49:24. * Dân La Man sẽ trổ hoa như bông hồng trước khi Chúa đến, GLGƯ 49:24. |
15 そこで、 神々 かみがみ は 1アダム を 深 ふか く 眠 ねむ らせられた。 そして、 彼 かれ が 眠 ねむ る と、 神々 かみがみ は 彼 かれ の あばら 骨 ぼね の 一つ を 取 と って、その 所 ところ を 肉 にく で ふさがれた。 15 Và các Thượng Đế làm cho aA Đam ngủ say; và khi hắn ngủ, các Ngài bèn lấy một xương sườn của hắn, và lấy thịt đắp lại chỗ ấy; |
22 主 しゅ なる 神 かみ で ある わたし は、 人 ひと から 取 と った あばら 骨 ぼね で 一 ひと 人 り の 1 女 おんな を 造 つく り、 人 ひと の ところ へ 連 つ れて 来 き た。 22 Và xương sườn mà ta, Đức Chúa Trời, đã lấy nơi người nam, ta làm thành một angười nữ, rồi đem người nữ này lại cho người nam. |
第 2; 11; 12; 35章 には,福音 が 回復 され,イスラエル が 集められ,乾いた 地 が ばら の よう に 花 咲く,末日 の 数々 の 出来事 が 記されて いる。 Các chương 2, 11, 12 và 35 nói về những sự kiện vào những ngày sau, khi phúc âm sẽ được phục hồi, Y Sơ Ra Ên sẽ được quy tụ, và đất khô hạn sẽ trổ hoa như bông hồng. |
21 そこで、 主 しゅ なる 神 かみ で ある わたし は、アダム を 深 ふか く 眠 ねむ らせた。 そして、 彼 かれ が 眠 ねむ る と、わたし は 彼 かれ の あばら 骨 ぼね の 一つ を 取 と って、その 所 ところ を 肉 にく で ふさいだ。 21 Và ta, Đức Chúa Trời, làm cho A Đam ngủ mê; và khi hắn ngủ, ta lấy một xương sườn của hắn, rồi lấp thịt thế vào chỗ đó; |
24 しかし、 主 しゅ の 大 おお いなる 日 ひ が 来 く る 前 まえ に、1ヤコブ は 荒 あ れ 野 の に 栄 さか え、レーマン 人 じん は ばら の よう に 2 花 はな 咲 さ く で あろう。 24 Nhưng trước ngày trọng đại của Chúa xảy đến, thì aGia Cốp sẽ thịnh vượng trong đồng vắng, và dân La Man sẽ btrổ hoa như bông hồng. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ばらける trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.