膀胱 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 膀胱 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 膀胱 trong Tiếng Nhật.

Từ 膀胱 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là 膀胱, bàng quang, Bàng quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 膀胱

膀胱

noun

bàng quang

noun

症状が進行すると,尿閉が生じ,膀胱が腫大することもあります。
Trong những trường hợp nặng hơn, nước tiểu bị giữ lại khiến bàng quang lớn ra.

Bàng quang

noun

症状が進行すると,尿閉が生じ,膀胱が腫大することもあります。
Trong những trường hợp nặng hơn, nước tiểu bị giữ lại khiến bàng quang lớn ra.

Xem thêm ví dụ

鍵を握っているのは 膀胱の働きで 骨盤の内側にある 卵型の袋状器官です
Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu.
膀胱の内面を内側用の細胞で覆います
phủ bên trong với các tế bào viền
ウェイクフォレストにあるトニー・アタラの研究室では 負傷した兵士のために耳を再生したり 膀胱の再生もしています
Chuyện này tiến hành ở phòng lab của Tony Atala ở Wake Forest nơi anh ấy tự tái tạo đôi tai cho những binh lính bị thương, và anh ấy cũng tái tạo bàng quang.
大抵の人は こうなる前に失禁しますが 非常に稀な例で 放尿の必要性を 感知できない場合には 膀胱が痛みを伴って破裂するため 手術が必要になります
Đa số mọi người sẽ mất kiểm soát bàng quang trước khi nó vỡ, nhưng trong trường hợp hiếm như khi một người không có cảm giác buồn tiểu, bàng quang có thể vỡ một cách đau đớn và cần phải phẫu thuật để khâu lại.
膀胱は明らかに他の組織よりも 少々複雑なのです
Bọng đái quả thật phức tạp hơn 1 chút so với các cấu trúc khác
膀胱が満杯になると 排尿筋が収縮します
Khi bàng quang căng, cơ co lại.
彼が指摘するには、あなたがコップ一杯の水を飲むごとに オリバー=クロムウェルの膀胱を通過した分子を 少なくともひとつは吸収するだろうというのです
Wolpert chỉ ra rằng mỗi khi chúng ta uống một cốc nước rất có thể rằng bạn sẽ hấp thụ ít nhất một phân tử đã từng trôi qua bàng quang của Oliver Cromwell.
彼女の膀胱は正常ではなかった これはCNNニュースからのひとコマです
Cô không có 1 bóng đái bình thường. Đây là đoạn trích từ CNN
患者の膀胱からごく小さな 切手の半分くらいの組織を取り
Chúng tôi trích ra một mảnh rất nhỏ từng bàng quang của bệnh nhân -- nhỏ hơn kích thước của nửa con tem.
あぁ、間に合った。膀胱が破裂するところだった!
May quá, tôi đã đến kịp thời. Suýt nữa thì tôi đái ra quần rồi!
前立腺はクルミ状の器官で,膀胱の下に位置し,尿道を取り巻いています。(
TUYẾN tiền liệt là một tuyến hình trái hồ đào nằm ngay dưới bàng quang và xung quanh niệu đạo.
膀胱の筋肉壁は 弛緩性のある排尿筋でできていて 尿が溜まった膀胱は 風船のように膨らむことになります
Vách của cơ quan này được tạo thành từ các mô gọi là cơ bàng quang giãn ra khi bàng quang đã đầy khiến bàng quang phồng lên như quả bóng.
症状が進行すると,尿閉が生じ,膀胱が腫大することもあります。
Trong những trường hợp nặng hơn, nước tiểu bị giữ lại khiến bàng quang lớn ra.
排尿筋の内層は 何百万もの伸長受容器になっていて 膀胱が満タンになると反応します
Bên trong các lớp cơ bàng quang là hàng triệu thụ thể áp suất sẽ được kích hoạt khi bàng quang đầy nước tiểu.
150〜200mlの 尿が溜まると 膀胱の筋肉壁が 伸長するため 尿が溜まっていると わかるのです
Với khoảng 150 - 200ml nước tiểu bên trong, vách cơ bàng quang giãn ra vừa đủ để bạn nhận thấy có nước tiểu bên trong nó.
膀胱が満杯だから 排尿したいと どうしたらわかるのでしょう?
Nhưng làm thế nào để cảm nhận bàng quang đã đầy để biết được khi nào nên đi tiểu?
膀胱もそのような臓器のひとつです
Bọng đái là 1 cơ quan như thế
膀胱をとり囲んでいる 複数の器官とともに 全体として泌尿器系を 形成します
Bao quanh cấu trúc này là một vài cơ quan hợp lại thành hệ tiết niệu.
これが膀胱から体の外につながる管です
Ống tiểu nối bóng đái với bên ngoài cơ thể
実際患者に適用した 別のテクノロジーとして 膀胱に対するものがあります
Một kỹ thuật khác mà chúng tôi đã áp dụng cho các bệnh nhân có dính dáng đến bàng quang.
その組織を分けて 筋肉と膀胱に特化した 二つの細胞成分に分類します
sau đó tách mô ra thành 2 thành phần tế bào riêng biệt tế bào cơ và tế bào chuyên môn
さらに 尿管を下って 袋状の膀胱へと送られます
Chúng dẫn nước tiểu xuống một cơ quan rỗng gọi là bàng quang.
そして骨組みを膀胱のような形に整えます
sau đó chúng tôi lấy 1 giàn đỡ tạo dáng giống 1 bóng đái
ボストンの辺りでは再生した膀胱を 移植した女性が9人も普通に歩いています 生涯ずっとポリ袋を携帯するのに比べて はるかに快適です
Cho nên bây giờ có 9 phụ nữ đi dạo khắp Boston với bàng quang tái tạo, lại dễ chịu hơn đi dạo cùng những túi nhựa suốt quãng đời còn lại.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 膀胱 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.