搬送 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 搬送 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 搬送 trong Tiếng Nhật.
Từ 搬送 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Chở, chở, vận chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 搬送
Chởverb |
chởverb |
vận chuyểnverb |
Xem thêm ví dụ
その場で5人が死亡し、搬送先の病院で2人が死亡。 Khi đó, 2 người đã chết và 52 người đang nằm trong bệnh viện. |
パキスタン陸軍のヘリコプターも使用し、バハワルプルからムルターンのニッシュター病院に51人の負傷者が搬送された。 Trực thăng quân đội Pakistan đã được sử dụng để chuyển 51 người bị thương từ Bahawalpur đến bệnh viện Nishtar ở Multan. |
落下によって右腕を損傷し 肋骨が全て折れ 肺が破裂し もうろうとした意識の中 イースト川の下流を漂流し ブルックリン橋の下から スタテン島のフェリー航路まで流された後 フェリーの乗客が 苦痛でうめく声を聞いて 船長に報せ 通報を受けた沿岸警備隊が 彼を イースト川から救出し ベレビュー病院に搬送しました Cú nhảy đã nghiền nát cánh tay phải của anh, làm vỡ toàn bộ các xương sườn, đâm thủng phổi, và anh ấy trôi lúc tỉnh lúc mê khi cơ thể xuôi dọc theo sông Đông, dưới cây cầu Brooklyn và dạt vào đường chạy của chuyến phà ra đảo Staten, hành khách đi phà đã nghe thấy tiếng rên rỉ đau đớn của John và báo cho thuyền trưởng, người đã liên lạc với cứu hộ để vớt anh ta lên từ sông Đông và đưa đến bệnh viện Bellevue. |
また 先生は 珍しい書類を見せてくださいました 荷物を搬送するための伝票ですが ワシントンD.C.からフィラデルフィアへ 網膜を届けたときのものでした Bà cũng chia sẻ với chúng tôi một tài liệu độc nhất, và đó là cái nhãn vận chuyển được dùng để gửi võng mạc của nó từ DC đến Philadelphia. |
Merchant Center のアカウント単位の送料設定で、重量に基づいた送料を使用するよう設定した場合は、shipping_weight [搬送重量] 属性を使ってそれぞれの商品の重量を登録します。 Nếu cài đặt thông tin vận chuyển trong tài khoản Merchant Center dựa trên trọng lượng thì bạn phải sử dụng thuộc tính shipping_weight [trọng_lượng_vận_chuyển] để gửi trọng lượng cho từng sản phẩm. |
IDEEという会社経営者の黒崎輝男という男性に私は 東京にトレーラーを二台搬送するよう頼まれました Teuruo Kurosaki sở hữu 1 công ty nội thất có tên Idee, anh nhờ tôi giao 2 toa xe đến Tokyo. |
ヘリコプターで熱傷センターに搬送されたわたしは,集中治療室で3か月半にわたって生死をさまよいました。 Tôi hít phải hơi nóng và phần trên cơ thể tôi bị phỏng cấp hai, cấp ba. |
重量から送料を計算する方法には、運輸業者によって計算された送料や搬送重量テーブルなどがあります。 Các phương thức tính toán phí vận chuyển bằng trọng lượng bao gồm cước vận chuyển của hãng vận tải và bảng trọng lượng vận chuyển. |
他 の 病院 へ 搬送 でき ん の か ? Vậy lấy xe của bệnh viện khác. |
例えば,光ファイバーケーブルは銅の電線と比べて非常に優れた性能を持ち,一度に何万通話も搬送することができます。 Chẳng hạn, các sợi dây thớ quang (fiber-optic cable) là một sự canh tân vượt bực so với các sợi dây thớ đồng; chúng có thể truyền đi hàng vạn cuộc điện thoại cùng một lúc. |
結果的に私達は、どの現場にも 真っ先に到着した救急チームとして 計125人を搬送し、 命を救うことができました。 Chúng tôi trở thành đội cứu hộ đầu tiên ở tất cả các địa điểm ném bom và vận chuyển 125 bệnh nhân, cứu sống họ. |
レーニンは自分のアパートへ運ばれ、他の暗殺者の存在を恐れ病院への搬送を拒絶した。 Lenin được đưa về căn hộ tại Kremli, ông từ chối tới bệnh viện bởi ông tin rằng những kẻ ám sát khác đang rình rập ở đó. |
こうしている間にも シリアでは若者たちが殺されており 3ヶ月前までは 路上で負傷したら 救急車があなたを 病院まで搬送し 例えば足の骨折で受診しても 頭に弾丸を打ち込まれて 帰される状態でした Bạn biết đấy, khi chúng ta nói chuyện hôm nay, thanh niên đang bị sát hại ở Syria, và cho đến cách đây ba tháng, nếu bạn bị thương trên đường, một xe cứu thương sẽ nâng bạn lên, mang bạn đến bệnh viên, bạn sẽ vào đó, giả sử là, với một cái chân gãy, và bạn sẽ ra ngoài với cái đầu dính đạn. |
送料設定では、送料属性(shipping_label [送料ラベル]、shipping_weight [搬送重量])、寸法(shipping_length [梱包箱の奥行]、shipping_width [梱包箱の幅]、shipping_height [梱包箱の高さ])を使用して登録された商品データも考慮されます。 Cài đặt giao hàng cũng có thể xem xét dữ liệu sản phẩm bạn gửi bằng cách dùng các thuộc tính vận chuyển: shipping_label [nhãn_vận_chuyển], shipping_weight [trọng_lượng_vận_chuyển], kích thước (shipping_length [chiều_dài_vận_chuyển], shipping_width [chiều_rộng_vận_chuyển], shipping_height [chiều_cao_vận_chuyển]). |
カーレースでは みんな ちょっと野心に満ちていて 恐れを知らず 時にちょっと傲慢です だから 私たちは病院に救急搬送されてくる― 子どもたちも見ることにしました Trong đua xe, tất cả chúng tôi đều có tham vọng bạo gan, đôi lúc hơi ngạo mạn, nên chúng tôi quyết định mình cũng sẽ chăm sóc trẻ em khi đám trẻ được chuyển đi điều trị tích cực. |
世界保健機関は手術の可能な場所への搬送などに非空気圧抗ショック衣類の使用を推奨している。 Tổ chức Y tế Thế giới đã khuyến cáo sử dụng quần áo dùng không khí nén chống sốc để hỗ trợ cho đến khi thực hiện các biện pháp khác như phẫu thuật. |
こうすれば低い体温を維持しながら 救命救急施設に搬送できるのです Đây là cách chúng tôi làm cho mọi người vừa đủ lạnh để chờ tới khi được chăm sóc đặc biệt. |
そして氷水につけられます 体温が15度低下した状態で 救命救急病院に搬送されます Sau đó bị quăng vào 1 hồ nước đá, nhiệt độ cơ thể tôi xuống 15 độ và tôi có thể được đưa tới 1 bệnh viện để chăm sóc tích cực. |
エイプリルは14歳の時,ひどい内出血のため病院に搬送されました。 Khi 14 tuổi, April được đưa đến bệnh viện với tình trạng chảy máu trong nghiêm trọng. |
知り合いの一人が タクシーから振り落とされたら 事故で病院搬送ということになります Điều này nhắc tôi nghĩ đến chuyện gì sẽ xảy ra khi 1 trong số chúng ta ngồi trên 1 chiếc xe ôm như thế, và bị ngã, bị tai nạn và cần đến bệnh viện. |
2004年、広東省広州市と湖南省鐘落潭で4人が毒入りの酒を飲んで死亡し、8人が広州市人民医院に搬送された。 Mùa xuân năm 2004, bốn người đàn ông đã chết vì ngộ độc rượu ở tỉnh Quảng Đông, 8 người đàn ông khác đã nhập viện tại Bệnh viện nhân dân Quảng Châu. |
そこで夫は東京から神戸まで約600キロの距離を搬送車で運ばれました。 Vậy xe cấp cứu chuyển anh Seikichi từ Tokyo đến Kobe, một đoạn đường khoảng 650 kilômét. |
病院に搬送された時には意識不明の状態で,輸血に関する自分の立場を説明することができませんでした。 Anh được đưa đến bệnh viện trong tình trạng bất tỉnh nên không thể giải thích lập trường liên quan đến việc truyền máu. |
シュレッダー は 今夜 ニューヨーク 州 北部 の 刑務 所 に 搬送 さ れ る Tối nay Shredder được chuyển sang một nhà tù ở phía Bắc New York. |
2001年以来、少なくとも25 人の山岳民族が、刑務所、監獄、警察の留置所で拘留中の拷問や病気により死亡、あるいは病院や自宅への搬送中に死亡している。 Kể từ năm 2001, ít nhất 25 người Thượng đã chết ở trong tù, trại giam hay trụ sở công an sau khi bị đánh hoặc mắc bệnh khi đang giam giữ, hoặc ngay sau khi nhà tù trả về gia đình trước thời hạn hoặc đưa đến bệnh viện. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 搬送 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.