bajo alfombra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bajo alfombra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bajo alfombra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bajo alfombra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trụ, vải lót thảm, đặt bên dưới, đỡ, giấy lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bajo alfombra

trụ

(underlay)

vải lót thảm

đặt bên dưới

(underlay)

đỡ

(underlay)

giấy lót

(underlay)

Xem thêm ví dụ

Mi papá es del tipo " escóndelo bajo la alfombra ".
Bố tớ là người theo kiểu giấu diếm mọi chuyện thì hơn.
Bueno, solo porque la familia de la señorita Queen meta sus antecedentes bajo la alfombra, no significa que no existan.
Chỉ vì gia đình cô Queen lấp liếm được những tiền án tiền sự của họ, không có nghĩa là chúng không tồn tại.
Más que haberme quitado la alfombra bajo mis pies de un tirón me habían quitado el suelo entero.
Không phải tấm thảm dưới chân tôi bị kéo phăng đi
La hierba formaba una suave y fresca alfombra bajo ellos, el cabello de Elizabeth se extendía como un abanico dorado.
Bãi cỏ là một tấm thảm mềm, lạnh lẽo dưới họ, mái tóc Elizabeth trải dài như một chiếc quạt màu vàng ngộ nghĩnh.
Hace 3 años, lanzamos placas de alfombra para el hogar, bajo la marca 'Flor'. a proposito mal escrito F-L-O-R.
Ba năm trước chúng tôi ra mắt loại thảm trong nhà, dưới danh nghĩa thướng hiệu Flor. đánh vần nhầm là F - L - O - R.
Hace 3 años, lanzamos placas de alfombra para el hogar, bajo la marca ́Flor'. a proposito mal escrito F- L- O- R.
Ba năm trước chúng tôi ra mắt loại thảm trong nhà, dưới danh nghĩa thướng hiệu Flor. đánh vần nhầm là F - L - O - R.
" La G es de George, asfixiado bajo una alfombra. "
" G là George, chết ngạt dưới một tấm thảm.
¿Crees que puedes barrer lo que hiciste bajo la alfombra?
Bệ hạ tưởng mình có thể che đậy những gì bệ hạ đã làm sao?
Más que haberme quitado la alfombra bajo mis pies de un tirón me habían quitado el suelo entero.
Không phải tấm thảm dưới chân tôi bị kéo phăng đi mà toàn bộ sàn nhà đã biến mất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bajo alfombra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.