拜祭 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 拜祭 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 拜祭 trong Tiếng Trung.
Từ 拜祭 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cúng, cúng bái, thờ cúng, sự tôn kính, thờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 拜祭
cúng(worship) |
cúng bái(worship) |
thờ cúng(worship) |
sự tôn kính(worship) |
thờ(worship) |
Xem thêm ví dụ
上帝吩咐我们要禁戒拜偶像、淫乱和通奸,也不可滥用血。 Đức Chúa Trời đã ban cho những người thờ phượng theo đạo đấng Christ sự hướng dẫn nào? |
27 今天,敬拜耶和华的人处身属灵的乐园里,他们为此而欢喜雀跃。 27 Ngày nay những người thờ phượng Đức Giê-hô-va vui sướng được ở trong địa đàng thiêng liêng. |
耶稣在很早以前已帮助门徒明白,“他必须上耶路撒冷去,受长老、祭司长、文士许多的苦,并且被杀,第三日复活。”( Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
律法同时设立感恩祭和还愿祭,这些祭物都是当事人自愿献上的。( Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất. |
路加提到士基瓦的七个儿子就想这样做,他们都是祭司家族的成员。 Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này. |
罗马书9:16;启示录20:6)利未人可拉僭越狂妄,谋取亚伦家族的祭司职分,结果被耶和华处决了。( (Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn. |
只要我们对耶稣的祭物表现信心,“手洁心清”,全心全意事奉耶和华,我们就能够洗手表明无辜,绕着上帝的祭坛行走。——诗篇24:4。 Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4. |
可是,后来上帝吩咐亚伯拉罕把以撒献做祭物。 这件事考验亚伯拉罕敬畏上帝的心。( (Sáng-thế Ký 12: 2, 3; 17:19) Liệu “bạn Đức Chúa Trời” có vượt qua thử thách đau lòng này không? |
10 有些人也许提出异议:‘这对我们并不适用;我们已不再献上牲畜为祭了。’ 10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật». |
希伯来书8:1-5)这所圣殿便是上帝所作的崇拜安排,使人能够根据耶稣基督所献的赎价祭物亲近上帝。——希伯来书9:2-10,23。 Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23). |
他与非祭司的部族一同出入外院,坐在东门的门廊里,并且供应一部分祭牲给人民献上。( Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên. |
只要我们真正悔改,耶和华就会因耶稣所献的赎价祭物而宽恕我们,使我们良心无愧,不致因罪而招致灭亡的刑罚。( Nếu chúng ta thực sự ăn năn, Đức Giê-hô-va sẽ áp dụng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của Con Ngài vào trường hợp chúng ta. |
上帝的旨意是,所有对赎价祭物怀具信心的人都应当把旧品格除掉,从而得享‘上帝儿女荣耀的自由’。——罗马书6:6;8:19-21;加拉太书5:1,24。 Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24). |
身为大祭司长,他照料异教徒的崇拜,并保障他们的权利。”《 Với tư cách là pontifex maximus ông chăm lo cho sự thờ phượng ngoại giáo và bảo vệ quyền lợi của nhóm đó”. |
利未记16:3-6,11-16)各种祭物其实并没有实际除去人所有的罪,因此以色列人每年都要将这些祭物重新献上。 (Lê-vi Ký 16:3-6, 11-16) Những của-lễ đó thật ra không xóa hết mọi tội lỗi, cho nên phải lặp lại mỗi năm. |
你 在 大祭司 面前 怎敢 這般 放肆? Ngươi trả lời Thầy Thượng Tế như vậy sao? |
目睹圣经学生在生活上作出重大改变,最后成为耶和华的敬拜者,实在叫我们心花怒放! Chúng tôi vui mừng làm sao khi thấy những người chúng tôi dạy Kinh Thánh thay đổi lối sống để trở thành tôi tớ của Đức Giê-hô-va! |
111看啊,a大祭司要旅行,长老也要旅行,较小圣职的b祭司也一样;但是c执事和d教师要被指派去e看顾教会成员,作教会的常驻事工人员。 111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội. |
“误杀人的该住在逃城里,等到大祭司死了。”——民数记35:28。 “Kẻ sát-nhơn phải ở trong thành ẩn-náu cho đến chừng nào thầy tế-lễ thượng-phẩm qua đời” (DÂN-SỐ KÝ 35:28). |
天父,我们渴望敬拜你, Mong sao nơi nhà ngài vang tiếng cảm tạ, |
他们希望前往圣殿献祭的以色列人会给他们馈赠和贿赂。 Họ đã trông mong được của bố thí và hối lộ từ những người Y-sơ-ra-ên đến dâng của-lễ nơi đền thờ. |
因此,我们有基于圣经的理由认为保罗在哥林多后书12:4所提及的异象是指未来上帝在他的敬拜者当中恢复属灵的繁荣而言。 Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau. |
根据摩西律法,祭牲的粪本该带到营外烧掉。( Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27). |
15.( 甲)现代的什么事与当时祭司所采取的勇敢行动类似?( 15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa? |
这样,上帝就会像大祭司以利一样失职了。 以利对于儿子的恶行只是略加责备,事后却任凭他们继续行恶。( Ngài cũng sẽ bất lực giống như thầy tế lễ thượng phẩm Hê-li chỉ rầy la qua loa các con trai xấu xa của mình và rồi để mặc họ tiếp tục làm điều ác. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 拜祭 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.