百合 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 百合 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 百合 trong Tiếng Trung.
Từ 百合 trong Tiếng Trung có nghĩa là hoa bách hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 百合
hoa bách hợpnoun |
Xem thêm ví dụ
百合 不好 , 所以 我 改選 了 向日葵 Hoa ly xấu quá, nên em đã thay bằng hướng dương rồi. |
百合曾對音無說不要被他的眼鏡所愚弄,且指稱高松實際上也是一名笨蛋。 Yuri bảo rằng đừng bị anh ta đánh lừa bởi cặp kính vì anh ta thực sự là một gã ngốc. |
百合记得,跟一些到需要较大的地区服务的先驱*一起住几天,和他们一起从事传道工作,看他们烹调美味的饭菜,见到他们的热心和喜乐大大激励她渴望以同样的方式事奉耶和华。 Yuri nhớ lại rằng việc ở chung vài ngày với những người tiên phong* phụng sự ở nơi cần nhiều người rao giảng, đi rao giảng với họ, thấy họ nấu những bữa ăn ngon, và thấy được niềm vui cùng lòng sốt sắng của họ đã ảnh hưởng chị rất nhiều trong việc muốn phụng sự Đức Giê-hô-va giống như vậy. |
曾經開玩笑自稱是看中了六花的百合。 Ngày Xưa Anh Nói (hát với Quang Lê) 6. |
“我的心上人在女子中,宛如百合在刺草里。”“ BẠN tình ta ở giữa đám con gái như bông huệ ở giữa gai-gốc”. |
她不但容颜秀美,而且对耶和华忠贞不渝,所以牧羊人把她描述为“百合在刺草里”。 Chính vẻ đẹp và lòng trung thành của nàng đối với Đức Giê-hô-va đã khiến chàng chăn chiên xem nàng như “bông huệ ở giữa gai-gốc”. |
美國出版商,如ALC出版社(英语:Yuricon)、七海娛樂(英语:Seven Seas Entertainment),也接受日本的百合用法,並將Yuri這個詞採用於公司所出版的相關品。 Các công ty xuất bản của Mỹ như ALC Publishing và Seven Seas Entertainment thậm chí đã sử dụng ý nghĩa của từ Yuri trong tiếng Nhật để chỉ về các truyện manga Yuri mà họ xuất bản. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 百合 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.