bad habit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bad habit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bad habit trong Tiếng Anh.

Từ bad habit trong Tiếng Anh có nghĩa là chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bad habit

chứng

noun

Xem thêm ví dụ

Don't handle a bad habit tenderly, or try to break it off little by little.
Chớ nhẹ tay với một thói quen xấu, hoặc chớ cố gắng khắc phục nó từng chút một.
Do you also have this bad habit?
Bạn có tật này không?
And I see you're back to your bad habits.
'.. Và tôi thấy là cô đang trở lại với thói quen xấu của cô.'
Is he struggling to overcome a bad habit, such as smoking?
Họ có đang cố gắng từ bỏ một tật xấu nào đó như hút thuốc chẳng hạn?
There may be some bad habits that must be overcome or even immoral practices that must be ended.
Có lẽ bạn phải bỏ những tật xấu hoặc chấm dứt ngay cả những thực hành vô luân.
Avoid people, movies, or music that make it more difficult for you to fight bad habits.
Hãy tránh những phim ảnh, âm nhạc và những người khiến bạn khó kháng cự thói quen xấu.
Want to to drop a bad habit this frivolous.
Muốn để thả một thói quen xấu này hư không.
In contrast, Dinah fared poorly because of a bad habit.
Trái lại, đời sống Đi-na không được suôn sẻ vì một thói quen xấu.
No bad habits?
Có một thói quen xấu?
To overcome this bad habit, any negative comments about someone’s life should be avoided.
Để khắc phục thói xấu này, bất cứ lời phê bình có tính cách đả phá về cuộc sống của một người nào đó thì cần phải tránh.
I was very outgoing and soon became involved with people who had bad habits.
Vốn có tính hướng ngoại, chẳng mấy chốc tôi bắt đầu giao du với đám bạn xấu.
Help him to love Jehovah more than his bad habit.
Hãy giúp người ấy yêu thương Đức Giê-hô-va nhiều hơn là tật xấu đó.
I have a bad habit of standing you up.
Tôi có một thói quen xấu là luôn thất hẹn với anh.
With determination he overcame these bad habits.
Với sự cương quyết, ông ta thắng được các tật xấu này.
Overcoming some bad habit?
Hay là bỏ được các tật xấu nào đó?
She admits: “Behind every bad habit I have succumbed to, there is usually an ‘innocent’ reason.”
Chị thừa nhận: “Mỗi thói quen xấu mà tôi mắc phải, thì thường đều có một lý do ‘vô hại’ ”.
Many had bad habits to overcome.
Nhiều người đã có các tật xấu cần phải từ bỏ.
That's a bad habit?
Đó là một thói quen xấu à?
That's a bad habit.
Đó là một thói quen xấu.
I'm sorry, it's like a bad habit.
Tôi xin lỗi, giống như thói xấu vậy.
18 Well, the family may become destitute because of the gross laziness and bad habits of the husband.
18 Gia đình có thể trở nên thiếu thốn cùng cực vì người chồng quá lười biếng và có tật xấu.
I'll hate to encourage bad habits.
Tôi không muốn khuyến khích các tật xấu.
Bad habits are indeed an oppressive master.
Những thói quen xấu quả thật là một ông chủ khắc nghiệt.
How Financial Companies Encourage Bad Habits
Các công ty tài chính khuyến khích những thói quen xấu như thế nào
He got bad habits.
Hắn có nhiều tật xấu lắm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bad habit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.