babuin trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ babuin trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ babuin trong Tiếng Rumani.

Từ babuin trong Tiếng Rumani có nghĩa là Papio. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ babuin

Papio

(gen de mamifere)

Xem thêm ví dụ

Şi două linguri cu bălegar de babuin.
Và 2 thìa canh đầy phân khỉ đầu chó.
Cea mai curioasa creatura din Africa este babuinul.
Loài sinh vật tò mò nhất châu Phi là khỉ đầuf chó.
Glinda conduce grupul lui Oscar pe domeniul ei din Oz pentru a-i scăpa de armata Evanorei din ținutul Winkie și de babuinii ei zburători.
Glinda đưa nhóm của Oscar tới lãnh địa của Oz để trốn thoát khỏi lũ winkies và khỉ đầu chó trong quân đội của Evanora.
Casa maestrului meu a fost jefuită de babuinii Vrăjitoarei Rele.
Nhà của tôi đã bị mụ phù thuỷ ấy phá tan nát rồi.
Aici, speri să fie destui leoparzi ca să te scape de babuini.
Ở đây, phải hy vọng có đủ báo để đuổi lũ khỉ đầu chó.
Nu este un babuin in realitate.
Hắn thật ra không phải là vượn đâu.
Ei bine, ca să sperie babuinii.
Để dọa mấy con khỉ đầu chó tránh xa.
Babuini pot deveni salbatici, sti.
Vượn có thể thành ra rất hung dữ, cô biết chứ.
Un babuin care joaca sah?
Một con vượn lại có thể chơi cờ Tây à?
Babuinii musca.
Khỉ đầu chó ( baboon ) cắn người.
Inapoi la munca, sau va fac pe toti babuini.
Trở về làm việc đi, không tôi sẽ khiến tất cả các anh thành vượn bây giờ!
În Lopé, mandrilii, babuini de talie mare, se adună în grupuri ce cuprind uneori peste o mie de exemplare.
Ở Lopé, khỉ mặt xanh, một loại khỉ đầu chó lớn, tập hợp thành những đàn lớn đôi khi đến hơn một ngàn con.
Munca antropologului Joan Silk arată că femelele babuin care au un grup de prietene femele prezintă un nivel de stres mai scăzut reflectat în nivelul de cortizol, trăiesc mai mult și au mai mulți pui ce supraviețuiesc.
Một công trình của nhà nhân chủng học, Joan Silk, cho thấy khỉ đầu chó cái nếu sống trong đàn với những con cái khác có mức độ áp lực thấp hơn, thấy được qua nồng độ cortisol của chúng chúng sống lâu hơn và sinh nhiều con có khả năng sống sốt hơn.
Nu vreau sa patati acel nume intr-o singura seara, purtandu-va ca o banda de babuini baIbaiti si bolovanosi.
bôi nhọ đến cái tên đó bằng cách cư xử như thằng hề.
Credeam că eşti un babuin rătăcit.
Ta cứ nghĩ ngươi là một con khỉ đầu chó đi lạc.
Asta am zis si eu... a babuin.
Đó chính là thứ tôi nói đó, một con vượn.
Nu avem babuini aici.
Ở đây không có khỉ đầu chó.
Şi desigur, puiul de babuin era atât de inocent, nu s-a întors să fugă.
Con khỉ sơ sinh này rất ngây thơ nên nó chẳng hề quay đầu và bỏ chạy.
Coboara, babuin mic ce esti.
Xuống đây, đồ con khỉ.
Dar numai când am văzut micuţul pui de babuin agăţându- se de blana mamei ne- am dat seama că se întâmpla ceva foarte unic aici cu Legadema.
Nhưng phải đến khi chúng tôi thấy con khỉ đầu chó sơ sinh này bám vào lông của mẹ nó thì chúng tôi mới nhận ra một điều thật đặc biệt sắp xảy ra ở đây với Legadema.
Babuin.
Cái con vượn này!
De pildă, un proverb spune: „Maimuţele muncesc, iar babuinii mănâncă“, ideea transmisă fiind că cel ce seamănă nu culege întotdeauna roadele.
Thí dụ, “Khỉ nhỏ làm, khỉ lớn ăn” có nghĩa người trồng không luôn luôn là người được ăn trái.
Există femei romane regulate de babuini.
Nghe nói bọn đàn bà La Mã bị lũ khỉ đầu chó làm nhục.
Dar numai când am văzut micuţul pui de babuin agăţându-se de blana mamei ne-am dat seama că se întâmpla ceva foarte unic aici cu Legadema.
Nhưng phải đến khi chúng tôi thấy con khỉ đầu chó sơ sinh này bám vào lông của mẹ nó thì chúng tôi mới nhận ra một điều thật đặc biệt sắp xảy ra ở đây với Legadema.
El i-a vorbit indelung si foarte sincer pana cand a inceput sa-i capteze atentia babuinului.
Anh ta nói dài và nghiêm túc đến khi con khỉ chú ý.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ babuin trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.