爸媽 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 爸媽 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 爸媽 trong Tiếng Trung.

Từ 爸媽 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bố mẹ, cha mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 爸媽

bố mẹ

noun

糟糕 , 要 怎麼 在 這裡 找到 我 爸媽 ?
Làm sao mà kiếm được bố mẹ của tôi ở đây?

cha mẹ

noun

孩子大都爱自己的爸妈,很想令他们开心。
Con cái yêu thương cha mẹ và muốn làm vui lòng cha mẹ.

Xem thêm ví dụ

, 罗杰 回来 了
Mẹ, bố đang về đấy.
他們 真的 殺 了 那 只 狼 嗎 媽媽
Ba chú heo thật sự đã giết con sói rồi hả mẹ?
答应 我 说 明年 我 可以 扮 超级 英雄
Bố hứa với tôi trong năm tới Tôi có thể là một siêu anh hùng.
爸妈永远都是我人生路上的好向导。”
Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”.
沒 有人 維姬 姑 你 到底 想 怎麼樣
Dì Vicky, dì muốn gì ở cháu?
我 在 說 你 們 媽媽 , 從來 都 不肯 繫 好 安全 帶
Tao nói mẹ của tụi mày không bao giờ thắt dây an toàn.
媽媽 都 不會, 如果 你 有 的 話
Trừ mẹ anh, nếu như anh có.
你 他的 是 什么 在 谈论 什么 ?
Cậu đang nói cái quỷ gì thế?
你 他 真 没脑子!
Mày đang quá lắm rồi đó!
已經 他 的夠 艱難 了
Nó thật quá khắc nghiệt.
哇 啊!
Bố ơi, bố ơi.
我 最 恨 别人 问候 我
Ta ghét nhất người ta hỏi thăm mẹ của ta!
真他 叫绝 了
Rất vui được gặp các anh.
你 他 在 幹什麼 啊?
Anh đang làm cái quái gì vậy?
对面 一个 他的 白痴 食物链 , PAL 。
Ngược lại với một loạt những thằng ngu.
这 他 又 是 什么?
Lại cái lìn gì nữa thế này?
爸妈摄于成婚之日
Chamẹ lúc kết hôn
媽媽 跟 你 一起?
Có mẹ đi cùng không?
我來 教 你 怎麼 伴著 你 媽媽 最 喜歡 的 曲子 跳舞
Bố sẽ dạy con nhảy bài hát mà mẹ con yêu thích.
知道 你 在 这里 吗?
Mẹ em có biết em ở đây ko?
我们 之前 还 他的 一起 去 野餐
Chúng ta đã từng cắm trại cùng nhau.
可能 是 我 老
Có thể là cha tôi.
爸爸 媽媽 不得不 阻止 了 我
Rồi mẹbố phải dừng em lại, cũng phải thôi.
来 了 , 走 吧 , 别闹 了
Mẹ của nó đấy.
“我知道,自己以后可能还得应付爸妈给我带来的难堪,但我也知道,只要仰赖耶和华,他就会给我力量,帮助我忍耐下去。”——麦克斯韦尔
“Dù vấn đề của cha mẹ có thể làm mình xấu hổ, nhưng Đức Giê-hô-va sẽ giúp mình chịu đựng nếu tin cậy nơi ngài”.—Mạnh

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 爸媽 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.