azil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azil trong Tiếng Rumani.

Từ azil trong Tiếng Rumani có nghĩa là viện cứu tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azil

viện cứu tế

Xem thêm ví dụ

▪ Este potrivit ca un Martor al lui Iehova să fie internat într-un spital sau într-un azil patronat de o organizaţie religioasă pentru tratament medical sau îngrijire?
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không?
Şoferul care m-a dus la azilul de bătrâni mi s-a alăturat şi ne-am aşezat mâinile pe capul fratelui Brems dându-i binecuvântarea dorită.
Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn.
Pentru mine această poveste începe în urmă cu 15 ani, când eram doctor de azil la Universitatea din Chicago.
Đối với tôi, câu chuyện này bắt đầu 15 năm trước, khi tôi còn là một bác sĩ tế bần tại Đại học Chicago.
Ce fericit sunt să văd atât de mulţi slujindu-l cu fidelitate pe Iehova în acest azil!
Tôi thật là sung sướng nhìn thấy nhiều người như thế bây giờ đang phụng sự Đức Giê-hô-va ở trong trại này!
Aici e o grădină plantată într- un azil pentru cei fără adăpost în Los Angeles.
Có một lần khác khi tôi làm vườn tại một khu vô gia cư ở trung tâm Los Angeles.
Casa, biroul, fiecare loc unde a dat o spargere a aparţinut cuiva care locuia la azilul Sunset Fields.
văn phòng - - mỗi nơi anh ta đã vào thuộc về ai đó sống ở Sunset Fields viện dưỡng lão.
Atunci ajută-ne să găsim azil în altă ţară.
Vậy giúp chúng tôi tị nạn ở nước ngoài đi.
Voi fi bine la un azil de urşi bătrâni.
Ta sẽ an toàn trong căn nhà cho những con gấu già.
Doctorul din azil, este cel mai bun prieten.
Đồng minh tốt nhất của bác sĩ tâm thần.
Este vorba de un doctor specializat in medicina de azil.
Đó là bác sĩ chuyên khoa về bệnh tâm thần.
Mai mulți martori, și ei solicitanți de azil, au afirmat că au fost bătuți, au suferit abuzuri și nu li s-a permis accesul la tratament medical.
Một vài nhân chứng là những người xin tị nạn khẳng định họ đã bị đánh đập, bị hành hạ và bị từ chối chăm sóc y tế.
Mai târziu a fugit în Franța, unde a solicitat azil politic.
Sau đó ông trốn sang Pháp, nơi ông đã xin tị nạn thành công.
Predicarea mea întâmpina încă opoziţie din partea celor ce frecventau Biserica Baptistă din azil.
Những người đi dự lễ nhà thờ Báp-tít ở trong trại tiếp tục chống đối công việc rao giảng của tôi.
Nu pot continua să conduc singur acest azil nenorocit.
Tôi không thể cứ tự quản cái nhà thương điên vấy máu này.
Din august 1940 până în iunie 1941, el a reușit să obțină vize de tranzit în Japonia, vize de azil politic pentru Canada, Australia, Noua Zeelandă, Birmania, certificate de imigrare către Palestina aflată sub mandat britanic și vize de imigrare în Statele Unite ale Americii și în unele țări din America Latină pentru mai mult de două mii de refugiați evrei polonezi și lituanieni, care au sosit la Kobe, Japonia, și în Ghetoul din Shanghai, China.
Từ tháng 8 năm 1940 tới tháng 11 năm 1941, ông đã thực hiện để được cấp vô số thị thực quá cảnh tại Nhật Bản, visa tị nạn đến Canada, Australia, New Zealand, Myanmar, giấy chứng nhận nhập cư vào Palestine thuộc Anh, và thị thực nhập cư đến Hoa Kỳ và một số nước châu Mỹ Latinh cho hơn hai ngàn người tị nạn Do Thái Ba Lan-Litva, những người tới Kobe, Nhật Bản, và Khu ổ chuột Thượng Hải, Trung Quốc.
Dacă un Martor al lui Iehova are nevoie de îngrijire medicală, el va decide personal dacă va merge la un spital sau azil care ar putea avea legături cu o organizaţie religioasă.
Nếu Nhân Chứng nào cần điều trị hoặc chăm sóc thì phải tự quyết định là có nên đi bệnh viện hoặc viện dưỡng lão nói trên hay không.
Deoarece țările din întreaga lume refuzau, în general, să dea azil refugiaților evrei, care fugeau de Holocaust, o mișcare clandestină cunoscută sub numele de Aliyah Bet a fost organizată pentru a aduce evrei în Palestina.
Trước tình hình các quốc gia khắp thế giới quay lưng với người tị nạn Do Thái chạy trốn khỏi Holocaust (Đức Quốc Xã diệt chủng người Do Thái), một phong trào bí mật mang tên Aliyah Bet được tổ chức nhằm đưa người Do Thái đến Palestine.
Biserica Azilului a fost menționată documentar pentru prima dată în 1292.
Nhà thờ được nhắc đến lần đầu tiên trong các văn kiện vào năm 1239.
Dar ce se poate face în cazul celor care locuiesc la azil?
Còn những anh chị đang ở trong các viện dưỡng lão thì sao?
Fără să ajungă la azil.
Và bà ấy sẽ không phải ở viện dưỡng lão.
Azilul tău acolo e doar temporar.
Đó chỉ là tạm thời.
Din câte știu, nimeni nu a spus lucrătorilor de la azil, „mi-aș fi dorit să fii petrecut mai mult timp jucând jocuri video”, dar când aud aceste top cinci regrete ale muribunzilor, înţeleg că nu sunt altceva decât cinci nevoi omeneşti profunde pe care jocurile ne ajută să le satisfacem.
Hiện tại, theo như tôi biết, chưa ai đã nói với một trong những người nhân viên ở nhà tế bần rằng, Tôi ước tôi có nhiều thời gian hơn để chơi những trò chơi điện tử, nhưng khi tôi nghe được năm điều này, tôi không thể chịu nổi mà nghe về năm điều khao khát nhất của con người mà trò chơi có thể thực sự giúp chúng ta hoàn thành.
După ce a cerut azil politic în Statele Unite ale Americii, artistul polonez Wiktor Szostalo l-a comemorat pe Jan Palach în Performance for Freedom, afirmând „Eu sunt Jan Palach.
Sau khi xin tỵ nạn chính trị ở Hoa Kỳ, nghệ sĩ Wiktor Szostalo người Ba Lan đã tưởng niệm Jan Palach trong "Performance for Freedom" (Trình diễn vì Tự do) của mình, đã tuyên bố: "Tôi là Jan Palach.
Într-un alt azil, o femeie de 85 de ani care participa la studiu a dorit să asiste la întrunirile congregaţiei locale şi să se boteze.
Nhóm học tại một nơi khác đã thúc đẩy một cụ bà 85 tuổi kết hợp với hội thánh địa phương và bày tỏ ước muốn làm báp-têm.
Acest ajutor este dat în schimbul găzduirii solicitanților de azil politic din Australia, aceștia rămânând pe teritoriul insulei în timp ce cererile lor pentru intrarea în Australia sunt prelucrate.
Sự giúp đỡ này là để đổi lấy việc cung cấp nhà ở cho những người tìm kiếm nơi trú ẩn trong lúc thỉnh cầu đến Úc của họ được xử lý.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.