αυτοδικαίως trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αυτοδικαίως trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αυτοδικαίως trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αυτοδικαίως trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là de jure, luật định, luật pháp, pháp luật, 法律. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αυτοδικαίως
de jure(de jure) |
luật định(de jure) |
luật pháp
|
pháp luật
|
法律
|
Xem thêm ví dụ
Η αποχή από την αμαρτία και από τα έργα αυτοδικαίωσης δεν είναι παρά ένα μέρος της απάντησης. Chúng ta phải ngưng thực hành tội lỗi và không xem sự công bình là điều có thể đạt được qua những gì mình làm. |
Ως Χριστιανοί, χρειάζεται να εντοπίσουμε την απειλή της αυτοδικαίωσης προτού εκδηλωθεί. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta cần phải thấy trước mối đe dọa của sự tự cho mình công bình trước khi nó phát triển. |
Πόσο καθιστούσαν τελείως άχρηστη την υποκριτική αυτοδικαίωση που προερχόταν από την υποδούλωση στις ραβινικές παραδόσεις! Những lời ấy cho thấy sự công bình giả hình do cố gắng làm theo các lời truyền khẩu của giới lãnh đạo dạy luật là vô nghĩa biết bao! |
Ο Ιησούς εξέθεσε άφοβα τους ισχυρούς θρησκευτικούς ηγέτες για την αυτοδικαίωσή τους καθώς και για τις ψευδείς διδασκαλίες τους. Ngài can đảm vạch trần những nhà lãnh đạo tôn giáo đầy quyền lực tự cho mình là công bình và những dạy dỗ sai lầm của họ. |
Η αυτοδικαίωση μπορεί να προάγει επίσης την άποψη ότι, αν ένας Χριστιανός περνάει πολλές προσωπικές δυσκολίες, τότε αυτό σημαίνει πως είναι ελλιπής από πνευματική άποψη. Người xem mình công bình có lẽ cũng có quan điểm cho rằng nếu một tín đồ đấng Christ gặp phải nhiều khó khăn cá nhân, chắc hẳn là người đó yếu kém về thiêng liêng. |
Παραδείγματος χάρη, κάποιο άτομο ίσως διαπράξει αμαρτία, και η καρδιά του μπορεί να καταφύγει στην αυτοδικαίωση. Chẳng hạn, một người phạm tội và lòng người ấy tìm cách tự bào chữa. |
Ήρθαν πολλοί πλούσιοι, μερικοί ίσως με όψη αυτοδικαίωσης, ακόμη και επιδεικτικότητα. Nhiều người giàu đến, một số người có lẽ ra vẻ tự cho là công bình, thậm chí có vẻ phô trương. |
Βέβαια, οι αληθινοί Χριστιανοί, ενώ μεν αποφεύγουν την κακή διαγωγή, δεν εκδηλώνουν υπεροπτική στάση αυτοδικαίωσης. Dĩ nhiên, dù tránh hạnh kiểm xấu, môn đồ chân chính của Chúa Giê-su không làm ra vẻ công bình hay có thái độ trịch thượng. |
Εξέθεσε το πρόβλημα της αυτοδικαίωσης αναφέροντας την εξής παραβολή: «Δύο άνθρωποι ανέβηκαν στο ναό να προσευχηθούν, ο ένας Φαρισαίος και ο άλλος εισπράκτορας φόρων. Ngài nói về vấn đề tự xem mình là công bình khi kể minh họa sau: “Có hai người lên đền-thờ cầu-nguyện: một người Pha-ri-si và một người thâu thuế. |
(Φιλιππησίους 2:14) Οι άσκοπες κόντρες ή οι κοροϊδίες, καθώς και το να προσβάλλει κανείς τους άλλους ή να τους καταδικάζει με πνεύμα αυτοδικαίωσης, είναι πράγματα που απλώς αποξενώνουν τους ανθρώπους. Tranh luận vô ích, trêu chọc, xúc phạm hoặc kết án người khác theo sự công chính của riêng mình sẽ chỉ làm người khác xa lánh bạn. |
(1 Σαμουήλ 16:7· Ιερεμίας 17:10) Η αυτοδικαίωση δεν ταυτίζεται με τη δικαιοσύνη του Θεού. (1 Sa-mu-ên 16:7; Giê-rê-mi 17:10) Tự cho mình là công bình không có nghĩa là công bình trước mắt Đức Chúa Trời. |
(Ματθαίος 5:20) Η έντονη αντίθεση ανάμεσα στη θεϊκή δικαιοσύνη την οποία έδειχνε ο Ιησούς με το παράδειγμά του και στη στενόμυαλη αυτοδικαίωση των γραμματέων και των Φαρισαίων ήταν η αιτία συχνών αντιπαραθέσεων μεταξύ τους. Sự tương phản rõ rệt giữa sự công bình của Đức Chúa Trời qua gương của Chúa Giê-su Christ và sự tự cho là công bình của các thầy thông giáo và người Pha-ri-si có đầu óc hẹp hòi đã khiến cho hai bên thường tranh cãi nhau. |
«Και οι δυο γιοι που σκιαγραφούνται εδώ είναι χαμένοι», λέει κάποιο σύγγραμμα, «ο ένας εξαιτίας της αδικίας που τον εξαχρειώνει, και ο άλλος εξαιτίας της αυτοδικαίωσης που τον τυφλώνει». Một nguồn tài liệu đã nói: “Cả hai người con trong câu chuyện đều bị mất, một người vì sa đọa trong sự không công bình, còn người kia vì bị sự tự công bình làm cho mù quáng”. |
13 Αυτές οι αντιπαραθέσεις αποκαλύπτουν ξεκάθαρα τη διαφορά ανάμεσα στη θεϊκή δικαιοσύνη, η οποία επιζητεί να γιατρεύει και να σώζει, και στην αυτοδικαίωση, η οποία επιζητεί να εξυψώνει τους λίγους και να καταδικάζει τους πολλούς. 13 Những cuộc đối đầu này rõ ràng cho thấy sự phân biệt giữa sự công bình của Đức Chúa Trời là tìm cách chữa lành và cứu vớt với sự tự cho là công bình là tìm cách đề cao thiểu số và lên án đa số. |
(Ματθαίος 23:23) Είθε να μιμούμαστε τον Ιησού ασκώντας αληθινή δικαιοσύνη σε όλα όσα κάνουμε και επίσης να φυλαγόμαστε από την παγίδα της αυτοδικαίωσης. Mong rằng chúng ta noi gương Chúa Giê-su trong việc thực hành sự công bình chân thật trong mọi điều chúng ta làm và cũng đề phòng cạm bẫy của sự tự cho là công bình. |
Ο Ελιού ελέγχει τον Ιώβ για την αυτοδικαίωσή του (1-33) Ê-li-hu trách Gióp vì tự cho là công chính (1-33) |
20:25-28) Σε μια άλλη περίπτωση, η οποία περιγράφεται στα εδάφια Ματθαίος 21:28-32, ο Ιησούς κάλεσε τους ακροατές του να κάνουν μόνοι τους την αντιπαραβολή της αυτοδικαίωσης με την αληθινή μετάνοια. (Mat 20:25-28, TTGM) Vào một lần khác, theo lời ghi nơi Ma-thi-ơ 21:28-32, Chúa Giê-su mời người nghe rút ra nét tương phản giữa việc tự xưng là công bình và lòng ăn năn thật sự. |
Να Προσέχετε την Αυτοδικαίωση! Hãy thận trọng chớ xem mình là công bình! |
Μια παγίδα προς αποφυγή όσον αφορά τη νηστεία είναι η αυτοδικαίωση. Khi kiêng ăn, một mối nguy hiểm cần tránh là tự cho mình là người đạo đức. |
Πράγματι, το γεγονός ότι εξεικονίζονται από κάποιον που ντύνεται με βασιλική πορφύρα παραπέμπει στην ευνοημένη τους θέση, ενώ το λευκό λινό παραπέμπει στην αυτοδικαίωσή τους. —Δανιήλ 5:7. Chúa Giê-su nói rằng người giàu trong minh họa mặc áo vải lanh màu tía; điều này tượng trưng cho địa vị cao sang của người Pha-ri-si và việc họ tự cho mình là công chính.—Đa-ni-ên 5:7. |
Πρέπει να φυλαγόμαστε από την αυτοδικαίωση. Chúng ta phải cảnh giác đề phòng việc tự cho mình là công bình. |
Πώς εξέθεσε ο Ιησούς το πρόβλημα της αυτοδικαίωσης; Chúa Giê-su nói gì về vấn đề tự xem mình là công bình? |
Μέσα μου υπερίσχυσε η αυτοδικαίωση, έτσι λοιπόν εγκατέλειψα την αλήθεια». Thái độ tự xem mình là công chính đã khuất phục tôi, thế nên tôi bỏ sự thật”. |
Έτσι, κατά καιρούς έπεφτε στην αυτοδικαίωση και στην απελπισία. Vì thế đôi lúc ông đã có thái độ tự bào chữa và tuyệt vọng. |
Η διανοητική στάση αυτής της οικογένειας είναι πνευματική (όχι όμως στάση αυτοδικαίωσης). Gia đình đó có khuynh hướng thiêng liêng (nhưng không phải tự cho là công bình). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αυτοδικαίως trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.