αυτισμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αυτισμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αυτισμός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αυτισμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tự kỷ, Tự kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αυτισμός

tự kỷ

adjective verb

Νομίζω πως ο αυτισμός είναι ένα μάτσο σκατά.
Tôi nghĩ cái tính tự kỷ của anh là một đống phân!

Tự kỷ

Ο αυτισμός εκτείνεται σε ένα πολύ μεγάλο συνεχές
Tự kỷ là một thể liên tục rất lớn

Xem thêm ví dụ

Έτσι η πρώτη ασθένεια που κοίταξε ήταν ο αυτισμός.
Bệnh đầu tiên ông ấy nghiên cứu là bệnh tự kỉ.
Επιπλέον, μπορεί να υπάρχουν μολυσματικοί παράγοντες που μπορούν επίσης να προκαλέσουν αυτισμό.
Thêm vào đó, có vài tác nhân gây nhiễm trùng cũng có khả năng gây tự kỷ.
Νομίζω ότι θα ξεκινήσω μιλώντας λιγάκι σχετικά με το τι ακριβώς είναι ο αυτισμός.
Tôi nghĩ mình sẽ bắt đầu và nói một chút chính xác thì tự kỷ là gì.
Τα στοιχεία από την υπολογιστική μηχανή αναζήτησης Wolfram για τα οποία κρατούσα σημειώσεις και κατέγραφα όλες τις λέξεις κλειδιά που μπορούσα να χρησιμοποιήσω, το έκανα επειδή θεωρώ ότι όλα αυτά θα προστεθούν στις διαλέξεις μου σχετικά με τον αυτισμό.
Đối với các vấn đề Wolfram tôi đã ghi chép và viết lại tất cả từ ngữ dùng để tìm kiếm mà tôi có thể dùng bởi tôi nghĩ rằng mình sẽ dùng chúng trong các bài giảng về tự kỷ.
Ο αυτισμός αυτοδημιουργείται.
Chứng tự kỉ là tự phát
" Ο 12χρονος γιος μου έχει αυτισμό και έχει τρομερό πρόβλημα με τα μαθηματικά.
" Của tôi 12 tuổi, con trai đã ngôù ngaån và đã có một thời gian khủng khiếp với toán học.
Όσοι από εσάς δεν είστε πιθανόν εξοικειωμένοι με τον όρο "αυτισμός", είναι μια περίπλοκη εγκεφαλική διαταραχή που επηρεάζει την κοινωνική επικοινωνία τη μάθηση και μερικές φορές τις σωματικές δεξιότητες.
Với các bạn không quen lắm với cụm từ 'tự kỉ', nó là một rối loạn tổ hợp não bộ mà ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp xã hội, học tập và đôi khi những kỷ năng về thể chất.
Υπάρχουν σπουδαία πράγματα που γίνονται εκεί, τώρα θεραπεύει τον αυτισμό, την άνοια και άλλες καταστάσεις.
Đã có những ứng dụng tuyệt vời từ điều này, chữa trị bệnh tự kỷ, tâm thần phân liệt và một số bệnh khác.
Κάνοντας αυτό, μέσα σε αυτές τις οικογένειες, μπορέσαμε να αιτιολογήσουμε περίπου το 25% των ατόμων και να καθορίσουμε ότι υπήρχε ένας μοναδικός, ισχυρός γενετικός παράγοντας που προκάλεσε αυτισμό μέσα σε αυτές τις οικογένειες.
Thực hiện quy trình này với những gia đình kia, chúng tôi đã có thể lý giải được hiện tượng ở 25 phần trăm các cá nhân và đoán định được là có một tác nhân di truyền mạnh gây tự kỷ ở những gia đình kia.
Ξέρετε, το ζήτημα είναι ότι ο αυτισμός εμφανίζεται σε διαφορετικές διαβαθμίσεις.
Các bạn biết đấy. vấn đề là, tự kỷ có nhiều mức độ.
Στα ποντίκια, τα μικρόβια έχουν συνδεθεί με διάφορες επιπλέον παθήσεις, όπως η σκλήρυνση κατά πλάκας, η κατάθλιψη, ο αυτισμός, και πάλι, η παχυσαρκία.
Với chuột, vi sinh liên quan đến tất cả các loại tình trạng bổ sung, bao gồm đa xơ cứng, trầm cảm, tự kỉ, và 1 lần nữa, béo phì.
Σε όλο τον κόσμο, κάθε 20 λεπτά, ένα νέο άτομο διαγιγνώσκεται με αυτισμό και αν και είναι μια από τις ταχύτατα αναπτυσσόμενες αναπτυξιακές διαταραχές στον κόσμο, δεν έχει βρεθεί η αιτία ή η θεραπεία.
Và trên toàn thế giới, cứ 20 phút lại có thêm một người được chẩn đoán mắc chứng tự kỷ, và mặc dù nó là một trong những chứng rối loạn phát triển với tốc độ nhanh nhất trên thế giới, ta không rõ nguyên nhân hoặc cách chữa trị.
Με αυτή την αυξημένη γνώση, περισσότεροι γονείς, περισσότεροι παιδίατροι, περισσότεροι εκπαιδευτές έμαθαν να αναγνωρίζουν τα χαρακτηριστικά του αυτισμού.
Với ý thức cao hơn về tự kỷ, càng nhiều cha mẹ bác sĩ nhi, nhà giáo dục học cách nhận dạng các đặc tính của tự kỷ.
Η οπτική λειτουργία έχει συσχετιστεί με τον αυτισμό απο αρκετούς ερευνητές.
Sự tích hợp trực quan được liên kết với tự kỉ bởi nhiều nhà nghiên cứu khác nhau.
Αρχίζουμε μια προσέγγιση από κάτω προς τα πάνω όπου αναγνωρίζουμε αυτά τα γονίδια, αυτές τις πρωτεΐνες, αυτά τα μόρια, καταλαβαίνοντας πώς αλληλεπιδρούν για να λειτουργήσει ένας νευρώνας, καταλαβαίνοντας πώς οι νευρώνες αλληλεπιδρούν ώστε να λειτουργήσουν τα κυκλώματα, και καταλαβαίνουμε πώς αυτά λειτουργούν για να ελέγξουν τώρα την συμπεριφορά, και το καταλαβαίνουμε αυτό και σε άτομα με αυτισμό καθώς και σε άτομα που έχουν κανονική νόηση.
Chúng ta bắt đầu có cách tiếp cận từ-dưới-lên nhờ đó, nhận dạng những gene kia, những protein kia, những phân tử kia, hiểu cách chúng tương tác lẫn nhau khiến nơ-ron kia hoạt động; hiểu cách những nơ-ron này tương tác lẫn nhau đặng khiến các mạch hoạt động, và hiểu cách những mạch này hoạt động để kiểm soát hành vi, và chúng ta hiểu được điều này trong những cá nhân bị tự kỷ lẫn những cá nhân nhận thức bình thường.
Τώρα, αν θέλετε να καταλάβετε τον αυτισμό, τα ζώα.
Giờ thì, các bạn muốn hiểu tự kỷ, loài vật.
Η κλινική επιπλοκή, πηγάζει από το πεδίο του αυτισμού.
Ứng dụng khoa học thuộc về mảng căn bệnh tự kỉ.
O Τζάιλς ήταν ο πρώτος ένοικος της πρώτης φιλανθρωπικής οικίας που ίδρυσα για να πρωτοπορήσει σε υπηρεσίες για τον αυτισμό.
Giles là đứa trẻ đầu tiên trong cơ sở từ thiện đầu tiên do chính tôi thành lập để đi tiên phong trong việc trợ giúp bệnh nhân tự kỷ.
Το τελευταίο έχει ενδιαφέρον, γιατί ο όρος «μητέρα-ψυγείο» ήταν η αρχική υπόθεση για την αιτία του αυτισμού, και υποδηλώνει άτομο κρύο και άστοργο.
Câu cuối cùng thú vị với cụm từ "refrigerator mother" mới được sáng tạo ra trong bài viết là nguyên nhân dẫn đến tự kỷ. Từ này nghĩa là sống lạnh lùng, thiếu thương yêu.
Στην πραγματικότητα, αν έμπαινες μέσα σε ένα σχολείο για άτομα με αυτισμό, θα άκουγες πολύ θόρυβο πολλή αναταραχή, κινήσεις, ανθρώπους να κάνουν πράγματα, αλλά πάντα τα έκαναν μόνοι τους.
Thực ra, một lúc nào đó, nếu bạn đi vào một ngôi trường cho những người tự kỷ, bạn sẽ nghe thấy rất nhiều tiếng ồn, rất nhiều sự náo động, hành động, và mọi người đang làm gì đó nhưng họ chỉ làm những việc đó một mình.
«Γιατί το παιδί μου ανέπτυξε αυτισμό
"Tại sao con tôi lại tự kỉ?"
Και μετά έγινε το ανατρεπτικό σχολείο Prior's Court για μαθητές με αυτισμό, και μια φιλανθρωπική οργάνωση για ιατρική έρευνα αποκλειστικά για τον αυτισμό.
Và sau đó, là trường Prior's Court nổi tiếng dành cho người tự kỷ và một trung tâm từ thiện nghiên cứu y khoa, cũng dành cho người tự kỷ.
Ο Ιβάν έχει αυτισμό, δεν μιλάει, και επικοινωνεί μέσω ενός iPad,
Ivan mắc chứng tự kỷ, cậu ta không nói, và chỉ giao tiếp thông qua chiếc iPad, nơi mà vốn từ của Ivan được diễn tả bằng hình ảnh.
Τι κάνουν τα παιδιά με αυτισμό;
Vậy những bé bị tự kỉ làm gì?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αυτισμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.