αυθόρμητος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αυθόρμητος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αυθόρμητος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αυθόρμητος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tự ý, tự phát, tùy tiện, tự nhiên, tự sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αυθόρμητος
tự ý(spontaneous) |
tự phát(spontaneous) |
tùy tiện(arbitrary) |
tự nhiên(spontaneous) |
tự sinh(spontaneous) |
Xem thêm ví dụ
Οι Χριστιανοί που εκδηλώνουν γνήσιο ενδιαφέρον ο ένας για τον άλλον δεν δυσκολεύονται καθόλου να εκφράζουν αυθόρμητα την αγάπη τους οποτεδήποτε στη διάρκεια του έτους. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
Αλλά μια φορά στην ζωή μου θέλω να κάνω κάτι αυθόρμητο. Nhưng một lần trong đời tôi muốn làm một cái gì đó bốc đồng. |
Το άλλο πράγμα που παρατηρήσαμε, με κάποια αμηχανία, ήταν η αυθόρμητη εμφάνιση κλοπής. Một điều nữa mà chúng tôi bất chợt thấy, đủ để thấy xấu hổ là một vài bằng chứng bộc phát của việc gian lận. |
Av τoυ δώσεις έvα θέμα, θ'αρχίσει αυθόρμητα vα φτιάχvει ρίμες γύρω από αυτό. Nếu bà cho nó một chủ đề, nó sẽ chế ra các nhịp điệu về chủ đề đó. |
Το είχες γράψει αυτό ή μόλις σου βγήκε αυθόρμητα; Anh viết ra sẵn, hay là những lời đó có sẵn trong đầu anh rồi? |
Ήρθε στην επιφάνεια αυθόρμητα, μέσα από τη συλλογική τους σοφία. Nó đến một cách tự phát thông qua sự hiểu biết được thu thập của chúng |
Αντ 'αυτού, χρησιμοποιούσε τις διαλέξεις της ως αυθόρμητες ώρες συζήτησης με τους μαθητές της για να σκέφτεται και να διευκρινίζει σημαντικά μαθηματικά προβλήματα της τότε εποχής. Thay vào đó, bà dành buổi lên lớp như là cuộc thảo luận tự phát với sinh viên, để nghĩ về và làm rõ sự quan trọng của những vấn đề nổi cộm của toán học. |
Ο Άλαν έμεινε κατάπληκτος από το «αυθόρμητο, ειλικρινές, στοργικό ενδιαφέρον» που του έδειξαν. Họ đã “chú ý một cách tự nhiên, chân thật và đầy yêu thương” thật nhiều tới anh. |
Πιστεύουμε ότι η ζωή προέκυψε αυθόρμητα στη Γη, επομένως πρέπει να είναι πιθανή η εμφάνιση ζωής και σε άλλους κατάλληλους πλανήτες, και υπάρχει μεγάλος αριθμός τέτοιων στο γαλαξία. Chúng ta tin rằng sự sống bắt nguồn tự nhiên trên Trái đất, nên nó cũng có thể hiện hữu trên những hành tinh thích hợp khác, có một con số lớn những hành tinh như vậy trong dải ngân hà. |
Πώς ήταν δυνατό να συγκρατηθούν και να μην αρχίσουν αυθόρμητα να ψέλνουν; Làm sao họ không khỏi hồn nhiên cất tiếng lên hát được? |
Μετατρέψαμε τα διαμερίσματά μας σε εργαστήρια και δουλέψαμε με αυθόρμητο και άμεσο τρόπο. Chúng tôi biến căn hộ của mình thành phòng thí nghiệm, và làm việc theo 1 cách rất tự nhiên và trực tiếp. |
Παρατηρούσαμε απλώς πώς αυτο- οργανωμένα μαθήματα ξεπηδούσαν αυθόρμητα μέσα από τα υλικά μας. Chúng tôi chỉ quan sát cách thức các khóa tự học tự hình thành từ những cơ sở của chúng tôi. |
Κατα τη διάρκεια του σεισμού στην Αϊτή, ένας αριθμός μηχανικών και διευθυντών παραγωγής αυθόρμητα συναντήθηκαν και έμειναν κατά τη διάρκεια της νύχτας ώστε να κατασκευάσουν ένα εργαλείο που επιτρέπει στα θύματα του σεισμού να εντοπίσουν τους αγαπημένους τους. Trong suốt đợt động đất ở Haiti, một số kĩ sư và quản lý sản phẩm tự động đến gặp nhau và thức suốt đêm để tạo một công cụ cho phép nạn nhân động đất tìm kiếm người thân. |
Να μιλάτε με τρόπο που φανερώνει αυθόρμητη επιλογή λέξεων αλλά και προσεκτική προετοιμασία των ιδεών. Phát biểu theo cách nói tự nhiên bằng các ý tưởng đã được chuẩn bị kỹ. |
Το σύμπαν μπορεί να δημιουργήσει αυθόρμητα τον εαυτό του από το τίποτα. Vũ trụ có thể đột ngột tự tạo ra nó từ chẳng có gì cả. |
Και όταν αυτά τα δύο πράγματα έρχονται μαζί, κάτι που είναι πραγματικά πολύτιμο για μένα και συνειδητοποιώ ότι δίνεται ελεύθερα, στη συνέχεια αυθόρμητα η ευγνωμοσύνη αναδύεται στην καρδιά μου, η ευτυχία αναδύεται αυθόρμητα στην καρδιά μου. Và khi hai điều này đi liền với nhau, một thứ gì đó thực sự quý giá với tôi và tôi nhận ra rằng khi nó được tự do cho đi, thì khi ấy niềm biết ơn bỗng nhiên dâng trào trong tim tôi, hạnh phúc bỗng dâng trào trong tim tôi. |
Είσαι αυθόρμητη και διασκεδαστική. Em.. em chẳng gò bó và vui vẻ. |
Έτσι, αν τα μπάσα στην οικογένειά σας είναι πάρα πολύ δυνατά και δεν τα αντέχετε ή αν οι έφηβοι στην οικογενειακή σας ορχήστρα είναι σε υψηλό τόνο ή εκτός συμφωνίας ή αν αυτά τα αυθόρμητα μικρότερα παιδιά είναι εκτός συμφωνίας ή εκτός ελέγχου, να είστε υπομονετικοί. Vậy nếu cha mẹ trong gia đình quá lớn tiếng và độc đoán, hoặc nếu con cái tuổi niên thiếu có hơi ồn ào hoặc chói tai một chút, hoặc nếu con cái nhỏ hơn hiếu động một cách không thích hợp và không nghiêm trang, thì hãy kiên nhẫn. |
Ο Μάρτιν ήταν ένας από τους πιο διάσημους και μακρόχρονους διασκεδαστές στα μέσα του 20ου αιώνα, και του είχαν δώσει το ψευδώνυμο "Ο Βασιλιάς του Κουλ", εξ αιτίας των αυθόρμητων χαρισμάτων του και της αυτοπεποίθησής του. Được coi là một trong những nghệ sĩ Mỹ nổi tiếng và bền bỉ nhất giai đoạn giữa thế kỷ 20, Martin được mệnh danh là "King of Cool" vì sức hút và sự tự tin của ông. |
Αυτό το κάνουμε συνεχώς στην καθημερινή μας ομιλία, επειδή οι λέξεις βγαίνουν αυθόρμητα από το στόμα μας μόλις τις σκεφτόμαστε ή τις χρειαζόμαστε. Thế nhưng chúng ta lại rất thường làm điều này khi nói chuyện hằng ngày, vì các lời nói của chúng ta phát ra tự nhiên theo như chúng ta nghĩ và khi chúng ta cần. |
Θα δούμε το σωματικό παιχνίδι, που είναι μια αυθόρμητη επιθυμία να ξεφύγουμε από την έλξη της βαρύτητας. Chúng ta xem trò chơi vận động cơ thể, đó là một mong muốn tự phát để thoát trọng lực. |
Όταν διαβάζετε περισσότερες από λίγες προτάσεις, συνήθως αποκτάτε έναν ρυθμό και ένα ύφος φωνητικών μεταπτώσεων που διαφέρουν από το αυθόρμητο συνομιλητικό σας στιλ. Sau khi đọc được vài câu, bạn thường đọc theo một nhịp độ và ngữ điệu khác với cách nói chuyện tự nhiên. |
Όταν παίζουν οικονομικά παιχνίδια με ανθρώπους, θα κάνουν αυθόρμητα δίκαιες προσφορές, ακόμη κι όταν δεν απαιτείται απ' αυτούς. Khi chúng chơi trò chơi kinh tế với con người, Chúng tự động đưa ra đề nghị công bằng, thậm chí dù không cần phải làm như vậy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αυθόρμητος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.