αυστηρός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αυστηρός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αυστηρός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αυστηρός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nghiêm khắc, khó khăn, cứng, khó, khắt khe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αυστηρός
nghiêm khắc(tight) |
khó khăn(tight) |
cứng(stiff) |
khó(stiff) |
khắt khe(severe) |
Xem thêm ví dụ
Πρέπει να του μάθεις τα όρια και να είσαι αυστηρός. Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. |
(Ρωμαίους 7:21-25) Χρειάζονται αυστηρά μέτρα για την εξάλειψη των εσφαλμένων επιθυμιών. (Rô-ma 7:21-25) Cần có những biện pháp mạnh để trừ bỏ tận gốc những ham muốn sai lầm. |
Ο πατέρας μάς μεγάλωσε με αυστηρό τρόπο, αλλά η οσιότητά του στον Ιεχωβά μάς έκανε να δεχόμαστε πιο εύκολα την κατεύθυνσή του. Cha dạy chúng tôi rất nghiêm nhặt, nhưng lòng trung thành của cha đối với Đức Giê-hô-va làm chúng tôi dễ chấp nhận sự hướng dẫn của cha. |
Η έννοια "Things" (πράγματα) δεν είναι αυστηρά συνδεδεμένη με ορισμένα προϊόντα. Khái niệm "tiền" không gắn liền với một vật nhất định. |
Αλλά αυτό που έπαθε η αρχαία Ιερουσαλήμ αποτελεί αυστηρή προειδοποίηση. Nhưng những gì xảy ra cho thành Giê-ru-sa-lem xưa là một gương cảnh cáo mạnh mẽ. |
Κοίτα, πρόκειται για ένα πολύ λεπτεπίλεπτο ζήτημα οι στρατιωτικές δυνάμεις έχουν αυστηρές διαταγές και πρέπει να είμαι προσεχτικός. Nghe này, quân đội đang điều tra rất gắt gao, cô nên cẩn thận |
Τους κάλεσα στο παλάτι για να τους τιμωρήσετε αυστηρά. Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị. |
Έτσι, εξέδωσαν διατάγματα που έκαναν πιο αυστηρό τον έλεγχο που ασκούνταν στο ξένο εμπόριο, στη μετανάστευση και στους «Χριστιανούς». Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”. |
Επίσης, συνειδητοποίησαν πόσο σημαντικό είναι να παραμένουν αυστηρά ουδέτεροι στους φατριασμούς αυτού του κόσμου. Họ cũng nhận ra tầm quan trọng của việc duy trì vị thế trung lập triệt để về các vấn đề phe phái của thế gian. |
Παρ’ όλα αυτά, είμαστε ενωμένοι σε μια αληθινή παγκόσμια αδελφότητα, παραμένοντας αυστηρά ουδέτεροι ως προς τις πολιτικές υποθέσεις του κόσμου. Dù vậy, chúng ta hợp nhất trong một đoàn thể anh em quốc tế đầy yêu thương và hoàn toàn giữ trung lập về các vấn đề chính trị của thế gian. |
Ένα γραμμάριο εδώ, ένα εκεί, αυστηρά ποσότητες πιάτσας. Một ít cỡ 1.75g chỗ đây chỗ kia, toàn là lượng nhỏ lẻ bán trên phố. |
Εξαιτίας της οικογενειακής επιχείρησης... έχω πρόσβαση σε ξένες τράπεζες, συμπεριλαμβανομένης και της Panama... η οποία έχει αυστηρούς νόμους μυστικότητας, που μας προστατεύουν όλους. Vì công việc của gia đình, tôi có quyền truy cập đến các ngân hàng nước ngoài, bao gồm cả Panama, nơi có nhiều luật lệ có thể bảo vệ tất cả chúng ta. |
Είναι πολύ αυστηροί με το διάλειμμα μου. Họ rất khắt khe về giờ nghỉ. |
Η κυβέρνηση λέει ότι δε συνιστούν απειλή παρά το αυστηρό μήνυμα. Theo như quan chức chính phủ thì những vị khách đó không phải là 1 mối đe dọa cho dù với giọng điệu đáng lo ngại trong thông điệp của họ. |
Καθώς η χρηματοδότηση της έρευνας για τον ιό HIV αυξάνεται στις αναπτυσσόμενες χώρες και η δεοντολογία στις πλουσιότερες χώρες γίνεται αυστηρότερη, βλέπετε γιατί αυτό το πλαίσιο γίνεται πάρα πολύ ελκυστικό. Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn. |
Τα συμπεράσματα αυτών των συζητήσεων αποκρυσταλλώθηκαν σε απίστευτα συμπυκνωμένες φράσεις, ακολουθώντας μια αυστηρή μορφή εβραϊκού πεζού λόγου με ποιητικό ύφος. Những phần đúc kết của các cuộc thảo luận được cô đọng lại thành những câu rất ngắn ngọn, rập theo khuôn mẫu chặt chẽ của văn thơ tiếng Hê-bơ-rơ. |
Θα έπρεπε άραγε να προσπαθήσει ο απόστολος να τον βοηθήσει πείθοντας ένα Χριστιανό φίλο να μην ασκήσει το νόμιμο δικαίωμα που είχε να επιβάλει αυστηρή τιμωρία; Sứ đồ có nên tìm cách giúp người đó và khuyên bạn ông là tín đồ đấng Christ đừng hành sử quyền hợp pháp của mình để trừng phạt nặng người đầy tớ hay không? |
Αυτή η μαγκούστα είναι ένα ιδιαίτερα κοινωνικό ζώο που ζει σε μια μικρή οικογενειακή ομάδα 10 έως 20 ή περισσοτέρων ατόμων, με αυστηρή ιεραρχία. Đây là một loài động vật có tính xã hội cao sinh sống trong một nhóm gia đình nhỏ từ 10 đến 20 hoặc nhiều cá nhân, có cấu trúc thứ bậc nghiêm ngặt. |
Οι μάρτυρες προειδοποιούνταν αυστηρά σχετικά με τη σοβαρότητα της έκχυσης αθώου αίματος. Các nhân chứng luôn được nhắc nhở nghiêm nhặt về tính nghiêm trọng của việc làm đổ huyết vô tội. |
Ξέρετε, κάποια με αυστηρότερες ρυθμιστικές διατάξεις. Các anh biết đấy, một dự luật với các tiêu chuẩn lập quy chặt chẽ hơn. |
Οι συντεταγμένες v πρέπει να είναι αυστηρά αύξουσες Các toạ đồ v phải tăng dần chặt chẽ |
Δεν εφαρμόζουμε δύο μέτρα και δύο σταθμά: ένα σχετικά επιεικές κριτήριο για τους φίλους μας και ένα διαφορετικό, αυστηρότερο κριτήριο για όσους δεν είναι φίλοι μας. Chúng ta không áp dụng hai tiêu chuẩn: một tiêu chuẩn là khá dễ dãi với bạn bè và tiêu chuẩn khác là khắt khe với những người không phải là bạn của chúng ta. |
Στη συνέχεια, πρέπει να ασκείτε αυστηρή εγκράτεια σε ό,τι αφορά τα μάτια, τις σκέψεις, τα αισθήματα και τη συμπεριφορά σας. Và sau đó, phải biết tự chủ một cách nghiêm khắc về mắt, tư tưởng, cảm xúc, và hành vi. |
Μετά από τροποποίηση επί το αυστηρότερο nuts κλείδωμα επιπέδου βίδα, επιβεβαιώστε με ένα πέρασμα περισσότερες κατά μήκος του άξονας ζ ότι εξακολουθεί να υπάρχει καμία στρεβλότητα στο μηχάνημα Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính |
Έχω πολύ αυστηρό πρόγραμμα. Lịch của em rất kín. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αυστηρός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.