αύριο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αύριο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αύριο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αύριο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ngày mai, mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αύριο
ngày maiadverb Αν κάνεις κάτι, τότε αύριο θα προβούν σε αντίποινα. Nếu anh làm gì đó với họ, thì ngày mai họ sẽ trả đũa lại anh. |
maiadverb Σύμφωνα με την πρόγνωση του καιρού, θα χιονίσει αύριο. Theo dự báo thời tiết, mai sẽ có tuyết. |
Xem thêm ví dụ
Θα το προσθέσω αύριο. Tôi muốn cáo bài báo đầu tiên vào sáng mai. |
Θα του μιλήσω αύριο. Tôi sẽ nói chuyện với điện hạ vào ngày mai. |
Η ιστορία θα δημοσιευθεί αύριο. Ngày mai, chuyện đó sẽ vỡ lở. |
Αύριο θα ορίσουμε τα όρια μάχης. Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau. |
Μάθε αν θα πάει στον χορό αύριο. Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không. |
Απόψε το βράδυ ή αύριο το πρωί. Trong đêm nay hoặc sáng mai. |
Πρέπει να συναντήσουμε τον ιερέα Hindu αύριο Ngày mai chúng ta phải gặp Linh mục Hindu |
Ας πουν αύριο στον άλλον ότι η θέση καλύφθηκε. Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi. |
Τι σήμερα, τι αύριο, τι τώρα, Σαμίν. ( Root ) Không có thời gian để xem xét đâu, Sameen. |
Αύριο θα είναι εδώ. Ổng đi Paris ngày mai mới về. |
Mercutio Όχι, ́Tis δεν είναι τόσο βαθιά όσο ένα πηγάδι, ούτε τόσο ευρύ ως πόρτα της εκκλησίας? αλλά " ΤΗΣ αρκετά, " twill εξυπηρετούν: ζητήστε μου να αύριο, και θα βρείτε μου ένα σοβαρό άνθρωπο. MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng. |
Θα ζεις μ αυτό και αύριο. Ngày mai hãy sống chung với nó. |
Αν, λοιπόν, ο Θεός ντύνει με αυτόν τον τρόπο τη βλάστηση στον αγρό, η οποία σήμερα υπάρχει και αύριο ρίχνεται στο φούρνο, πόσο μάλλον θα ντύσει εσάς, ολιγόπιστοι!» Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
Έρχεται αύριο στο Παρίσι. Ngày mai hắn sẽ tới Paris đấy. |
Αύριο βράδυ, ο ρωσικός Novosat περνά από αυτόν τον τομέα. Đêm mai, Novosat của Nga sẽ đi qua khu vực này. |
Αν κάνεις κάτι, τότε αύριο θα προβούν σε αντίποινα. Nếu anh làm gì đó với họ, thì ngày mai họ sẽ trả đũa lại anh. |
Τρεις φορές περισσότερο, αν κερδίσει αύριο. Sẽ tăng gấp 3 lần nếu nó chiến thắng ngày mai |
Είναι μεγάλη μέρα αύριο. Ngày mai là 1 ngày trọng đại của cháu. |
Παρακαλώ γνωρίστε το " Παιδί του Αύριο ". Xin hãy nghe " Tomorrow's Child " ( Đứa con của tương lai ) |
Η ακρόαση είναι αύριο. Buổi thử vai vào ngày mai. |
Οι βαφιάδες θα έρθουν να τελειώσουν αύριο. Thợ sơn sẽ đến hoàn thành vào ngày mai. |
Συντονιστείτε αύριο για το επικό συμπέρασμα Hãy quay lại vào ngày mai để xem trận cuối hoành tráng. |
Παρακαλούμε δώστε σήμα ότι αποδέχεστε τους όρους μας προγραμματίζ οντας το Μπιγκ Μπεν να χτυπήσει εφτά φορές στις 6μμ αύριο. Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai. |
Πες στο Κάρολτον ότι θα είμαστε εκεί αύριο το πρωί. Nói Carrollton chúng ta sẽ đến đó đầu tiên sáng nay. |
Περισσότερα αύριο. Thêm nữa vào ngày mai. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αύριο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.