αξιολογώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αξιολογώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αξιολογώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αξιολογώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kiểm tra, đánh giá, định giá, thanh tra, ước lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αξιολογώ

kiểm tra

(inspect)

đánh giá

(appraise)

định giá

(appraise)

thanh tra

(inspect)

ước lượng

(gauge)

Xem thêm ví dụ

(Λουκάς 13:24) Αλλά η λέξη «μοχθείτε» (κοπιώντες, Κείμενο) υποδηλώνει παρατεταμένο και εξαντλητικό κόπο, συχνά χωρίς κάποιο αξιόλογο αποτέλεσμα.
Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.
Ένας τρόπος να αξιολογηθούμε και να συγκριθούμε με τις προηγούμενες γενεές είναι με ένα από τα παλαιότερα πρότυπα που είναι γνωστά στον άνθρωπο -- τις Δέκα Εντολές.
Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh.
Όταν δε ο πεζοπόρος φτάνει σε χαρακτηριστικά ενδιάμεσα σημεία της διαδρομής, μπορεί να αξιολογεί την πρόοδό του προς τον τελικό του στόχο.
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
«Αν κάποιος άλλος ήταν στη θέση των δυο άτυχων [Μαρτύρων]», ανέφερε η εφημερίδα Ιλ Γκαζετίνο ντι Τρεβίζο (Il Gazzettino di Treviso), «πιθανότατα θα είχε . . . κρατήσει το αξιόλογο περιεχόμενο του πορτοφολιού.
Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví.
Άρα, αντιθέτως, μπορείτε να τα μετατρέψετε σε μια κλίμακα κοινού νομίσματος, να τα βάλετε σε αυτή την ζυγαρια και να τα αξιολογήσετε αντίστοιχα.
Thay vào đó, bạn chuyển chúng sang đơn vị chung. rồi đo đạc căn theo đơn vị chung này.
Δεν τελείωσε το Λύκειο, και πέθανε, σε ηλικία 82 ετών. Ήταν ένας αξιόλογος διανοούμενος, συνιδρυτής και πρώτος Διευθύνων Σύμβουλος του Ευρωπαϊκού Πανεπιστημίου της Ιερουσαλήμ και ιδρυτής της εταιρείας Schocken, ενός αναγνωρισμένου εκδοτικού οίκου που αργότερα εξαγοράστηκε από την Random House.
Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House.
Καθώς μιλώ, σκεφθείτε να αξιολογήσετε την προσωπική χρήση σας καθενός εργαλείου. Κατόπιν επιζητήστε την καθοδήγηση του Κυρίου για να προσδιορίσετε πώς θα μπορούσατε να κάνετε καλύτερη χρήση καθενός από αυτά.
Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó.
Τι θαυμάσιο πράγμα θα ήταν να επιδιώκωμε έναν αξιόλογο σκοπό στη ζωή επί εκατοντάδες ή και χιλιάδες ακόμη χρόνια!
Thật tuyệt diệu biết bao nếu có thể theo đuổi một mục đích đích đáng trong suốt thời gian hàng trăm năm, hay hơn nữa hàng ngàn năm!
Καταλαβαίνουν τα παιδιά σας ξεκάθαρα ότι θέλετε να χρησιμοποιήσουν όλη τους την καρδιά, την ψυχή, τη διάνοια και τη δύναμη σε αυτό το αξιόλογο έργο;
Con cái bạn có hiểu rõ rằng bạn muốn chúng để hết lòng, hết linh hồn, hết trí và hết sức của chúng vào công việc xứng đáng này không?
Πρόσφατα, αξιολογήσαμε τις προσπάθειες των πρώτων 18 μηνών, στη Ρουάντα.
Gần đây chúng tôi đã kiểm tra thành quả 18 tháng của chúng tôi ở Rwanda.
Είναι ίσως ο πιο αξιόλογος κοινωνικός επιχειρηματίας στον τομέα της εκπαίδευσης στον κόσμο.
Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới.
Διευρύνετε τη διάνοιά σας ώστε να γίνει δεκτική· αξιολογήστε αντικειμενικά τον έλεγχο.
Bạn nên cởi mở để dễ dàng nhận lời khuyên và xem xét cách khách quan.
(Ησαΐας 55:11) Το ίδιο βέβαιο είναι ότι, όταν εμείς αγωνιζόμαστε να ακολουθούμε τους κανόνες που βρίσκονται στο Λόγο του, θα έχουμε επιτυχία, θα επιτελούμε αξιόλογα πράγματα και θα βρίσκουμε ευτυχία.
(Ê-sai 55:11, NW) Khi sốt sắng nỗ lực tuân theo các tiêu chuẩn trong Lời Ngài, thì chắc chắn chúng ta cũng sẽ thành công, thực hiện được những việc giá trị, và tìm được hạnh phúc.
Αδράξτε αυτή την ευκαιρία για να αξιολογήσετε το πώς χρησιμοποιείτε τη ζωή σας.
Dành thời gian này để xem lại cách bạn dùng đời sống.
Αυτό που διδάχτηκα από αυτές συναντήσεις ήταν ότι η προσεχτική ακρόαση μάς παρέχει πολύτιμα εργαλεία με τα οποία μπορούμε να αξιολογούμε την υγεία ενός οικότοπου σε ολόκληρο το φάσμα της ζωής.
Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống.
Ο επίσκοπος σχολής πρέπει επίσης να δίνει προσοχή και σε άλλες υπενθυμίσεις ή εισηγήσεις που υπάρχουν στο βιβλίο και οι οποίες θα τον βοηθούν να αξιολογεί γρήγορα τη συνοχή στην ανάπτυξη και την αποτελεσματικότητα της παρουσίασης.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
• Ο ανταγωνισμός στην εργασία ή στο σχολείο σάς ωθεί να αξιολογείτε τον εαυτό σας με βάση το τι μπορούν να κάνουν οι άλλοι.
• Sự ganh đua tại nơi làm việc hay trường học khuyến khích bạn đánh giá bản thân dựa trên những gì người khác có thể làm.
Οι συγκεκριμένες πληροφορίες που θα λάβετε θα σας βοηθήσουν να αξιολογήσετε τις πιθανότητες που έχετε να πετύχετε.
Tin tức cụ thể mà bạn nhận được sẽ giúp bạn quyết định khả năng bạn sẽ thành công, nhiều ít thế nào.
(Ψαλμός 25:4, 5) Όσο καλύτερα κατανοούμε τις απόψεις και τις οδούς του Θεού, τόσο περισσότερο θα μπορούμε να αξιολογούμε με ακρίβεια τις περιστάσεις μας και να παίρνουμε αποφάσεις με καθαρή συνείδηση.
(Thi-thiên 25:4, 5) Càng hiểu rõ quan điểm và đường lối Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ càng biết cách đánh giá đúng hoàn cảnh của mình và quyết định mọi việc với lương tâm trong sạch.
Για 2.000 περίπου χρόνια η ηλικία του ανθρώπου παρέμενε αξιόλογα μεγάλη.
Trong khoảng 2.000 năm sau đó, người ta tương đối còn được sống lâu.
Δεν ξέρω αν μπορώ να το αξιολογήσω αυτό, κύριε...
Tôi không chắc có thể đánh giá được điều đó, thưa ngài...
Ίσως σου φανεί χρήσιμο το να σημειώσεις τις προσωπικές σου παρατηρήσεις καθώς αξιολογείς το άτομο που σε ενδιαφέρει στους προαναφερθέντες τομείς.
Sau khi xem qua những khía cạnh trên, hãy viết ra nhận xét của bạn về người ấy.
(Γένεση 18:25· 1 Χρονικών 29:17) Ο Θεός ήταν σε θέση να διαβάσει επακριβώς την καρδιά του Δαβίδ, να αξιολογήσει τη γνησιότητα της μετάνοιάς του και να δώσει συγχώρηση.
(Sáng-thế Ký 18:25; 1 Sử-ký 29:17) Đức Chúa Trời có thể đọc được lòng của Đa-vít, biết rõ ông có thành thật ăn năn không và tha thứ cho ông.
5 Αξιολογήστε τις Περιστάσεις Σας: Εφόσον οι προσωπικές περιστάσεις αλλάζουν συχνά, είναι καλό να εξετάζουμε κατά καιρούς αν μπορούμε να κάνουμε προσαρμογές ώστε να έχουμε πληρέστερη συμμετοχή στο έργο κηρύγματος.
5 Cân nhắc hoàn cảnh của bạn: Vì hoàn cảnh riêng thường thay đổi, điều nên làm là thỉnh thoảng xem mình có thể điều chỉnh để tham gia công việc rao giảng trọn vẹn hơn.
Βέβαια, κανένας από εμάς δεν μπορεί να αρχίσει να αξιολογεί όλες τις επιστημονικές γνώσεις και απόψεις, οι οποίες σήμερα κατακλύζουν τεράστιες βιβλιοθήκες.
Thực tế, không ai trong chúng ta có thể đánh giá hết mọi ý kiến và kiến thức khoa học chất đầy trong các thư viện lớn ngày nay.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αξιολογώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.