αξία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αξία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αξία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αξία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là công đức, giá, giá cả, giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αξία
công đứcnoun |
giánoun Η Μπόνι δεν έχει καμία αξία γι ́ αυτούς νεκρή. Bonny chẳng có giá trị gì cho chúng nếu nó chết. |
giá cảnoun Θα έχει μεγάλη αξία κάποτε. Một ngày nào đó nó sẽ đáng giá cả đống tiền. |
giá trịnoun (προσωπική αξία, βάση για ηθική δραστηριότητα) Θα έχει την πραγματική αξία, την αξία της αγάπης. Họ sẽ có chân giá trị, giá trị của tình yêu. |
Xem thêm ví dụ
Έτσι, το ίδιο σύστημα ντοπαμίνης που εθίζεται στα ναρκωτικά, που σας κάνει να παγώσετε όταν προσβληθείτε από τη νόσο του Πάρκινσον, που οδηγεί σε ποικίλες μορφές ψυχώσεων, μπορεί επίσης να ανακαταταχθεί για να εκτιμήσει αλληλεπιδράσεις με άλλους ανθρώπους και να προσδώσει αξία στις χειρονομίες που κάνετε όταν αλληλεπιδράτε με κάποιον άλλο. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
1, 2. (α) Πότε έχει ένα δώρο μεγάλη αξία για εσάς προσωπικά; 1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn? |
Η αίσθηση της συνιδιοκτησίας, η δωρεάν δημοσιότητα, η προστιθέμενη αξία, όλα βοήθησαν τις πωλήσεις. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Και γιατί η δικιά της ζωή να έχει λιγότερη αξία απ'τη δική σου? Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh? |
Ίσως αυτά τα πουλιά να μην είχαν αξία στα μάτια των ανθρώπων, αλλά πώς τα θεωρούσε ο Δημιουργός; Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào? |
11 Στη διάρκεια των τελευταίων δεκαετιών του 19ου αιώνα, οι χρισμένοι Χριστιανοί συμμετείχαν με τόλμη στην αναζήτηση των αξίων. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
6 Ναι, εκείνοι οι θεϊκοί νόμοι είχαν μεγάλη αξία. 6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị. |
Σαφώς, λοιπόν, η ζωή ενός αγέννητου παιδιού έχει μεγάλη αξία στα μάτια του Θεού. Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi. |
Η πρόσκληση αυτή απευθύνεται στον καθένα, η δε ανταμοιβή έχει πολύ μεγαλύτερη αξία από οποιονδήποτε υλικό θησαυρό. —Διαβάστε Παροιμίες 2:1-6. Lời mời gọi ấy dành cho mọi người, và phần thưởng thì đáng giá hơn bất kỳ bửu vật hay kho báu nào.—Đọc Châm-ngôn 2:1-6. |
Οι Μήδοι και οι Πέρσες προσέδιδαν μεγαλύτερη αξία στη δόξα που προέκυπτε από μια κατάκτηση παρά στα λάφυρα του πολέμου. Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm. |
+ 19 Έκαψε τον οίκο του αληθινού Θεού,+ γκρέμισε το τείχος της Ιερουσαλήμ,+ πυρπόλησε όλους τους οχυρωμένους πύργους της και κατέστρεψε οτιδήποτε είχε αξία. + 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị. |
Ο Αριστοτέχνης Γιατρός, ο Ιησούς Χριστός, θα εφαρμόσει την αξία της απολυτρωτικής του θυσίας ‘για θεραπεία των εθνών’. Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2). |
Διαδώστε τα Καλά Νέα της Παρ’ Αξία Καλοσύνης Hãy rao báo tin mừng về lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời |
Αν μετανοήσουμε ειλικρινά, ο Ιεχωβά εφαρμόζει σε εμάς την αξία της λυτρωτικής θυσίας του Γιου του. Nếu chúng ta thực sự ăn năn, Đức Giê-hô-va sẽ áp dụng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của Con Ngài vào trường hợp chúng ta. |
11 Τονίζοντας την πρακτική αξία της ύλης. 11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu. |
Ο Μίλτον διέκρινε την αξία τού να στηρίζεται κανείς υπομονετικά στον Θεό. Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời. |
Αυτή η αγάπη επιβεβαιώνει ότι έχουμε αξία. Tình yêu thương ấy khẳng định giá trị của chúng ta. |
Δείχνοντας αγάπη για τη μητέρα τους καθώς και εκτίμηση για την αξία του ιεραποστολικού έργου, ο μικρότερος αδελφός του είπε: «Εγώ έχω οικογένεια και παιδιά τώρα. Biểu lộ tình yêu thương đối với mẹ cũng như cảm nhận giá trị của công việc giáo sĩ, người em nói: “Hiện nay em có gia đình và con cái. |
14 Ο Ιεχωβά συνέχισε να μιλάει στον Μωυσή, λέγοντας: 15 «Αν κάποιος* συμπεριφερθεί άπιστα αμαρτάνοντας ακούσια εναντίον των αγίων πραγμάτων του Ιεχωβά,+ θα φέρει στον Ιεχωβά ένα υγιές κριάρι από το κοπάδι ως προσφορά για ενοχή. + Η αξία του σε σίκλους* ασημιού υπολογίζεται με βάση τον πρότυπο σίκλο του αγίου τόπου. 14 Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se: 15 “Nếu một người hành động bất trung khi vô tình phạm đến các vật thánh của Đức Giê-hô-va*+ thì người đó phải dâng cho Đức Giê-hô-va một con cừu đực khỏe mạnh trong bầy làm lễ vật chuộc lỗi lầm;+ giá trị của nó quy ra siếc-lơ* bạc được ấn định theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh. |
Μπορεί να ορίζουν την αξία τους με μία θέση που κατέχουν ή μία κατάσταση που αποκτούν. Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được. |
Γιατί το εδάφιο Ιωάννης 1:16 λέει ότι έχουμε λάβει ‘παρ’ αξία καλοσύνη επί παρ’ αξία καλοσύνης’; Tại sao Giăng 1:16 nói rằng chúng ta đã nhận “ơn càng thêm ơn”? |
Ως αληθινός γιος για τον πατέρα του, ο Σολομών θα πρέπει να εκτιμούσε την αξία της στοργικής διαπαιδαγώγησης που διδάσκει και διορθώνει. Là con trai hiếu kính cha mình, Sa-lô-môn hẳn xem trọng giá trị của việc sửa dạy yêu thương, là việc dạy dỗ và sửa sai. |
(Ρωμαίους 5:19) Σαν Αρχιερέας του Θεού στους ουρανούς, ο Ιησούς θα εφαρμόσει την αξία της τέλειας ανθρώπινης θυσίας του για να αποκαταστατήσει όλο το ευπειθές ανθρώπινο γένος, που θα περιλαμβάνει και τα δισεκατομμύρια των αναστημένων νεκρών, σε ανθρώπινη τελειότητα, με την προοπτική της αιώνιας ευτυχισμένης ζωής πάνω στην Παραδεισένια γη. Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
Η αδερφή της Μιν γύρισε και του είπε: " Κάποιοι άνθρωποι πραγματικά καταλαβαίνουν την αξία αυτών των πραγμάτων. Em gái của Min quay sang anh ta và nói, " Một số người thực sự hiểu những món đồ này. |
Ας δούε λοιπόν, η παρούσα αξία της πληρωμής των $20 είναι $10, συν την παρούσα αξία της πληρωμής των $50. Hãy xem, như vậy giá trị hiện tại của khoản 20$ là 20$, cộng với giá trị hiện tại của khoản 50$, tức là cộng với với 50 chia cho 1, 05. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αξία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.