あわてもの trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ あわてもの trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ あわてもの trong Tiếng Nhật.
Từ あわてもの trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngớ ngẩn, dại dột, xửng vửng, dại, người khờ dại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ あわてもの
ngớ ngẩn
|
dại dột
|
xửng vửng
|
dại
|
người khờ dại
|
Xem thêm ví dụ
いささかあわて者。 Dân ca cải biên. |
(笑) とても名誉な 素晴らしい賛辞と思いきや 彼は あわてて開場2時間前に ベンチを全部撤去してしまったのです " (Cười) Lẽ ra sẽ là một vinh dự lớn, một lời khen tuyệt vời đối với tôi, nếu anh ta đã không quyết định đem tất cả chúng đi hai giờ trước khi khai mạc. |
警官たちが階段の上に現れると,学生たちは捕まらないように,あわてて違法な薬物を屋上から投げ捨てました。 Khi cảnh sát xuất hiện ở đầu cầu thang, thì các sinh viên nhanh chóng ném ma túy bất hợp pháp xuống mái nhà để họ không bị bắt quả tang. |
彼はあわてて逃げ出すが、翌日彼女の呼び出しを食らう。 Tần đế Diêu Hoằng chạy thoát thân, hôm sau dắt vợ con ra hàng. |
あわて る な 。 Đợi 1 chút đi. |
彼らは ひどく あわてます Cả hai đều bối rối lo sợ. |
思い出 し て 下さ い 、 刑事 あわて な い よう に 、 お 願 い し ま す Và hãy nhớ, Thám tử! Xin đừng hỏi quá nhanh! |
科学の専門家もそうでない人もあわてて,実際にどれほど危険が迫っているのか確かめようとしました。 Các khoa học gia và thường dân cuống quýt thẩm định thực tại của mối hiểm họa. |
水の上を歩こうとしてうまくできなかった時のあわてた様子が細かに書かれています。 Việc ông đi bộ trên mặt nước và bị té được ghi lại từng chi tiết. |
これはリュミエール兄弟の映画ですが この映画を初めて見た観客は 映像の中の汽車に轢かれると錯覚し あわてて逃げ出したそうです Đây là bộ phim Lumiere Brothers nó dường như đã làm cả rạp phim phải bỏ chạy vì họ nghĩ đoàn tàu sẽ đâm thẳng vào họ. |
アフリカで携帯の充電が切れたとしても あわてる必要はありません Ở châu Phi, nếu điện thoại của bạn hết pin, đừng lo lắng. |
遺伝学者なら あわててこう言うことでしょう 「まさかアポE E4対立遺伝子の事を公開したの? どうしちゃったの?」と Điều đó có nghĩa, nếu bạn mà là nhà di truyền học thì bạn sẽ kinh sợ, và nói "Trời ơi, anh bảo mọi người anh mang apolipoprotein E4 allele. |
驚きあわてたネブカドネザルの様子を想像してください。 Hãy tưởng tượng sự kinh ngạc của Nê-bu-cát-nết-sa! |
目を覚ますと,わたしはあわてて......すぐにベッドの横にひざまずき,祈り始めました。 赦しを請い,かつてないほど心のすべてを注ぎ出しました。 Tôi thức dậy, giật mình và ... ngay lập tức quỳ xuống cạnh giường và bắt đầu cầu nguyện, khẩn cầu sự tha thứ, trút hết những cảm nghĩ của lòng mình như thể tôi chưa từng làm trước đây. |
23 見 み よ、1 選民 せんみん の ため に、わたし は あなたがた に これら の こと を 語 かた る の で ある。 あなたがた は また、2 戦 せん 争 そう と 戦 せん 争 そう の うわさ と を 聞 き く で あろう。 あわてない よう に 気 き を つけ なさい。 わたし が あなたがた に 告 つ げた こと は すべて、 必 かなら ず 起 お こる から で ある。 しかし、まだ 終 お わり で は ない。 23 Này, ta nói với các ngươi những điều này vì lợi ích của anhững người chọn lọc; và các ngươi cũng sẽ nghe nói về bchiến tranh và tiếng đồn về chiến tranh; các ngươi hãy chú tâm, đừng bối rối, vì tất cả những gì ta đã nói với các ngươi đều phải xảy ra; song chưa là cuối cùng đâu. |
首を絞められたアラキオーンは,あわてることなく相手の足の指の一つを脱臼させました。 Arrhachion trong lúc đang bị siết cổ, đã linh lợi bẻ trật khớp ngón chân của đối thủ. |
しかし,あわてて資料に目を通さなくてもよくなり,むしろ資料をじっくりと研究する時間を持てると,研究が非常に楽しくなることに驚かれるかもしれません。 Nhưng có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi nhận thấy rằng học hỏi có thể trở nên thú vị biết mấy nếu dành đủ thì giờ để thưởng thức nội dung thay vì chỉ hối hả đọc phớt qua. |
2 肉体の強い欲望に流されるまま,あわてて結婚すべきではないということにはもっともな理由があります。 2 Có nhiều lý do tốt để không nên quyết định kết hôn một cách vội vàng, bị lôi cuốn bởi lòng ham muốn mạnh mẽ của xác thịt. |
お父さんが急いでやって来て,あわてて車をかくにんしてから言いました。 Cha nó vội vã và nhanh chóng soát lại chiếc xe. |
医師をあわてさせている致死的な病気,AIDS(後天性免疫不全症候群)の治療法もまだ見いだされていません。 Cũng chưa tìm ra cách chữa trị bệnh AIDS (Acquired Immune Deficiency Syndrome), một chứng bệnh gây chết chóc đã làm rối trí các bác sĩ y khoa. |
あわてて必死に避難場所を探すと,道路沿いに良い場所があります。 Bạn vội vã tìm nơi trú mưa. |
4 大勢のイスラエル人がイエスはキリストかもしれないと思っていた時のこと,あわてたパリサイ人たちはイエスを捕縛するため下役たちを遣わしました。 4 Vào một dịp nọ khi nhiều người Y-sơ-ra-ên tự hỏi không biết Giê-su có phải là đấng Christ hay không, mấy người Pha-ri-si hoảng hốt phái lính tráng đi bắt ngài. |
あわてて逃げ出す二人。 Hai người quyết định bỏ trốn. |
2 わたしたちから 受 う け 取 と るものでないかぎり,キリストの 日 ひ はすでに 来 き たと 告 つ げる 手 て 紙 がみ によってすぐさま 心 こころ を 動 うご かされたり,あわてたりしてはいけない。 霊 れい についても, 言 こと 葉 ば についても 同 おな じである。 2 Chớ để tâm trí mình nhạy rúng động, hay bị phiền toái bởi thư từ, ngoại trừ anh em nhận được nó từ chúng tôi; hoặc bởi tà linh, hoặc bởi lời nói, mà rằng ngày của Đấng Ky Tô gần đến. |
ただし あわて て 結婚 する な Phải, thật ngọt ngào. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ あわてもの trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.