avó materna trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avó materna trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avó materna trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ avó materna trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bà ngoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avó materna
bà ngoạinoun Por causa disso, minha avó materna passou a pressionar minha mãe a se divorciar. Vì thế, bà ngoại đã thúc mẹ ly dị cha. |
Xem thêm ví dụ
Sua avó materna era uma artista conhecida em Newcastle. Bà ngoại của anh là một họa sĩ vẽ chân dung ở Newcastle. |
Meritíssimo, a minha cliente, a Sra. Adler, é a avó materna da criança. Thưa Quý tòa, thân chủ của tôi, bà Adler, là bà ngoại của cô bé. |
Por causa disso, minha avó materna passou a pressionar minha mãe a se divorciar. Vì thế, bà ngoại đã thúc mẹ ly dị cha. |
Outros locais possíveis inclui a Casa Forbes em Londres, residência de sua avó materna Caroline Louisa Burnaby. Các địa điểm khác có thể bao gồm Forbes House ở Ham, Luân Đôn, quê nhà của bà ngoại bà là Louisa Scott. |
Parece que Timóteo recebeu instrução nos “escritos sagrados” tanto da sua mãe como da sua avó materna, Lóide. Dường như Ti-mô-thê đã được cả mẹ lẫn bà ngoại là Lô-ít giáo dục theo “Kinh-thánh”. |
Ele morreu seis semanas depois e a criança foi enviada para viver com sua avó materna e uma tia. Ông qua đời sáu tuần sau đó, đứa bé được gởi đến sống với bà ngoại và dì. |
Seu tio, Peter H. Hunt, também é um diretor, e sua avó materna, Dorothy Fries foi uma treinadora de voz. Chú của cô, Peter H. Hunt, cũng là một đạo diễn, và bà ngoại của cô, Dorothy Fries (nhũ danh Anderson) là huấn luyện viên giọng. |
Sua avó materna Antonieta de Bourbon foi outra forte influência na sua infância, atuando como uma de suas principais conselheiras. Bà ngoại của bà, Antoinette de Bourbon, có ảnh hưởng mạnh mẽ đến Mary lúc bà còn thơ ấu, và trở thành một trong những cố vấn chính của bà. |
Mark Bassett viajava com a família, saindo de sua casa em Sacramento, Califórnia, EUA, para visitar sua avó materna no Alabama, EUA. Mark Bassett thường đi với gia đình của mình từ nhà của họ ở khu vực Sacramento, California, Hoa Kỳ, để đến thăm bà ngoại của ông ở Alabama, Hoa Kỳ. |
Pouco antes disso, minha avó materna havia-me levado para a sua casa no interior, onde fiquei até o fim da guerra. Ngay trước đó, bà ngoại đã đem tôi về nhà ngoại ở miền quê trong thời gian Thế Chiến II. |
* Quando criança, aprendeu muito sobre a Bíblia com sua avó materna, que também incutiu nele o amor pela leitura da Palavra de Jeová. * Khi còn nhỏ, anh học được nhiều điều trong Kinh Thánh từ bà ngoại, người đã dần khắc ghi trong lòng anh niềm yêu thích đọc Lời Đức Giê-hô-va. |
Quando eu tinha 9 anos de idade, minha avó materna, com os cabelos brancos e um metro e meio de altura, veio para nossa casa passar algumas semanas conosco. Khi tôi chín tuổi, bà ngoại tóc bạc trắng, cao 1 mét rưỡi của tôi đến nhà chúng tôi ở một vài tuần. |
Sua avó materna, a duquesa de Teck, não gostou do primeiro nome dado ao bebê e escreveu profeticamente que esperava que o último nome "pudesse suplantar aquele menos favorável". Bà ngoại của ông, Công nương xứ Teck, không thích cái tên Albert, và hi vọng rằng chữ cuối (George) sẽ được "thay thế cho cái chứ ít được ưa chuộng kia". |
Seus padrinhos foram: o rei Olavo V, a princesa Margareta da Suécia, o conde Flemming af Rosenborg, a princesa Ragnhild da Noruega, Dagny Haraldsen (sua avó materna), Haakon Haraldsen, Nils Jørgen Astrup e Ilmi Ridderv. Cha mẹ đỡ đầu của bà là Vua Olav V của Na Uy, công chúa Margaretha của Thụy Điển, Bá tước Flemming của Rosenborg, công chúa Ragnhild của Na Uy, Dagny Haraldsen, Haakon Haraldsen, Nils Jørgen Astrup và ILMI Riddervold. |
A atriz recebeu seu nome em homenagem a sua bisavó materna, Anna Sophie, e sua avó paterna, Anna Marie. Cô được đặt tên theo tên cụ ngoại, AnnaSophie, và tên bà nội, Anna Marie. |
Sua história familiar materna justificou as mutações BRCA: sua mãe, a atriz Marcheline Bertrand, teve câncer de mama e morreu de câncer de ovário, enquanto sua avó morreu de câncer de ovário. Gia đình mẹ của Jolie có tiền sử di truyền gen đột biến BRCA: mẹ của cô, nữ diễn viên Marcheline Bertrand, mắc bệnh ung thư vú và qua đời bởi căn bệnh ung thư buồng trứng, trong khi bà ngoại của cô cũng vì căn bệnh ung thư buồng trứng mà qua đời. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avó materna trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới avó materna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.