Ausschreibung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ausschreibung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ausschreibung trong Tiếng Đức.

Từ Ausschreibung trong Tiếng Đức có các nghĩa là đấu giá, cuộc thi, sự bán đấu giá, bán đấu giá, quảng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ausschreibung

đấu giá

(auction)

cuộc thi

(competition)

sự bán đấu giá

(auction)

bán đấu giá

(auction)

quảng cáo

(advertisement)

Xem thêm ví dụ

Sie war das Ergebnis einer Ausschreibung der Firma Pan Am.
Điều này được thực hiện sau đơn đặt hàng từ Pan Am.
Die Ausschreibung kann ich mir abschminken.
Bảng đấu ra chuyển thành buổi xem phim.
Der Entwurf wurde der Air Force im November 1952 präsentiert und weckte das Interesse der Verantwortlichen, so dass eine entsprechende Ausschreibung auch anderen Herstellern zugeleitet wurde.
Thiết kế được trình bày cho Không quân Hoa Kỳ vào tháng 11 năm 1952, và họ đã có sự quan tâm đủ đến mức tạo ra một gói thầu thiết kế mới và mời nhiều công ty khác cùng tham dự.
2003 fand eine öffentliche Ausschreibung statt, den Bahai-Tempel von Südamerika zu entwerfen.
Vậy nên năm 2003, có 1 cuộc kêu gọi rộng rãi về lĩnh vực thiết kế cho đền Bahái ở Nam Mỹ.
Und so gut Capulet, - dessen Name ich Ausschreibung
Và như vậy tốt Capulet, tên tôi đấu thầu
Am 8. September 1944 gewann North American Aviation mit dem NA-130-Entwurf die Ausschreibung und begann sofort mit der Produktion von drei Prototypen.
Đề xuất của hãng North American (NA-130) đã thắng cuộc, và vào ngày 8 tháng 9 năm 1944, công ty bắt đầu chế tạo ba chiếc nguyên mẫu dựa trên thiết kế NA-130.
Ein Jammern mammet, in ihrem Vermögen die Ausschreibung, zu antworten:
Một mammet rên rỉ, trong hồ sơ dự thầu của tài sản của cô, câu trả lời, " Tôi sẽ không kết hôn, tôi không thể yêu,
Capulet Sir Paris, ich mache einen verzweifelten Ausschreibung
Capulet Sir Paris, tôi sẽ thực hiện đấu thầu tuyệt vọng
Mercutio und, in ihm versinken, sollten Sie belasten Liebe, zu große Unterdrückung für eine Ausschreibung Sache.
MERCUTIO Và, chìm trong nó, nên bạn gánh nặng tình yêu, sự áp bức quá tuyệt vời cho một điều thầu.
Die P1Y wurde vom Ersten Marineluftfahrttechnischen Arsenal in Yokosuka aufgrund einer Ausschreibung der Marine für ein Flugzeug mit der Geschwindigkeit einer Zero, der Reichweite einer G4M, einer Bombenzuladung von einer Tonne und der Verwendungsmöglichkeit sowohl als Sturzbomber als auch als Torpedobomber gebaut.
Chiếc P1Y được thiết kế bởi Xưởng kỹ thuật Không lực Hải quân Yokosuka theo những tiêu chuẩn của Hải quân đòi hỏi tốc độ bắt kịp chiếc Zero, tầm bay xa bằng chiếc G4M, tải trọng 1 tấn bom, và khả năng ném bom bổ nhào cũng như mang ngư lôi.
Als der Motorrad-Dachverband FIM für das Jahr 1949 jedoch eine Weltmeisterschaft ausschrieb, reagierte die FIA mit der Ausschreibung der Automobil-Weltmeisterschaft für das Jahr 1950.
Nhưng khi Liên đoàn Mô tô Quốc tế (Fédération Internationale de Motocyclisme - FIM) tổ chức giải vô địch thế giới vào năm 1949, FIA phản ứng bằng giải vô địch thế giới trong năm 1950.
Auch das war eine Ausschreibung, und ich fange mit der Arbeit gerade erst an.
Đây cũng là một cuộc thi, và là một dự án tôi chỉ vừa bắt đầu làm việc.
Die Herren Mieter über den Teller beugte vor ihnen, als ob sie zu prüfen, wollte es vor dem Essen, und in der Tat derjenige, der in der Mitte saß - für die beiden anderen er schien als die Autorität zu dienen - schnitt ein Stück Fleisch noch auf der Platte offensichtlich um festzustellen, ob es ausreichend war Ausschreibung und ob nicht etwas sollte zurück in die Küche geliefert.
Lodgers quý ông cúi xuống đĩa trước khi họ, như thể họ muốn kiểm tra trước khi ăn, và trong thực tế, một trong những người ngồi ở giữa hai ông dường như để phục vụ như là cơ quan có thẩm quyền cắt bỏ một miếng thịt vẫn còn trên đĩa rõ ràng là để thiết lập cho dù đó là đủ đấu thầu và hay không phải là điều nên được vận chuyển trở lại nhà bếp.
Die Ki-54 wurde aufgrund einer Ausschreibung der Kaiserlich Japanischen Armee für ein zweimotoriges Flugzeug zur Fortgeschrittenen-Schulung entwickelt.
Chiếc Ki-54 được phát triển để đáp ứng theo yêu cầu của Lục quân Đế quốc Nhật Bản cho một kiểu máy bay huấn luyện nâng cao hai động cơ, chủ yếu dành cho huấn luyện đội bay.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ausschreibung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.