ausdrücken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ausdrücken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausdrücken trong Tiếng Đức.

Từ ausdrücken trong Tiếng Đức có nghĩa là biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ausdrücken

biểu hiện

verb noun

der das Fachgebiet studiert, in welchem Wahrheit und Schönheit ausgedrückt wird.
nghiên cứu đối tượng trong đó sự thật và cái đẹp được biểu hiện.

Xem thêm ví dụ

Die Schuld, welche die Clinton- Regierung ausdrückte, welche Bill Clinton Ruanda gegenüber zum Ausdruck brachte, machte Raum für einen Konsens in unserer Gesellschaft, dass Ruanda schlecht und falsch war und wir wünschten, dass wir mehr getan hätten, das ist etwas, wovon die Bewegung profitiert hat.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
15 Wer sich durch Christus Gott hingibt, bringt den Entschluss zum Ausdruck, in seinem Leben den Willen Gottes zu tun, wie er in der Bibel dargelegt wird.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
Wie empfinden wir, wenn wir über die Kraft Jehovas nachdenken, die in seiner Schöpfung zum Ausdruck kommt?
Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài?
Genau wie bei der Begeisterung hängen die Herzlichkeit und andere Gefühlsregungen, die du zum Ausdruck bringst, weitgehend davon ab, was du sagst.
Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói.
Es hat uns gefreut, zu sehen, dass sie den Wunsch haben, Christus nachzufolgen, was in vielen ihrer Äußerungen zum Ausdruck kam – zu Hause, auf ihren Autos, an ihren Wänden und auf ihren Werbeflächen.
Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ.
2. (a) Welche Möglichkeiten haben Diener Jehovas, ihm gegenüber ihre Dankbarkeit zum Ausdruck zu bringen?
2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào?
wie du dich freundlich und mit Überzeugung ausdrücken kannst
Làm thế nào bạn phát biểu quan điểm một cách tử tế và quả quyết
Die Gesellschaft würde argumentieren, dass politische Korrektheit ein klarer Ausdruck des demokratischen Schutzes von Minderheiten ist.
Tôi nghĩ xã hội sẽ cho rằng... về mặt chính trị, sự chỉnh lý là một cách nói chính xác của những lo ngại về dân chủ cho người thiểu số.
Mit dem Ausdruck „ein unaussprechliches Wort der Verachtung“ wurde das griechische Wort rhaká (Fußnote) wiedergegeben, das „hohl“ oder „hohlköpfig“ bedeutet.
“Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”.
Denke einen Augenblick darüber nach, inwiefern du deinen Glauben an den Herrn zum Ausdruck bringst, indem du bereit bist, ihm den Zehnten und die Opfergaben zu zahlen.
Suy ngẫm trong một lát về việc các em sẵn lòng để đóng tiền thập phân và của lễ lên Chúa là một sự biểu lộ về đức tin của các em nơi Ngài như thế nào.
(Die Schüler drücken sich vielleicht anders aus, achten Sie aber darauf, dass dies klar zum Ausdruck kommt: Der Herr segnet uns, wenn wir seine Gebote halten, und er hält Segnungen zurück, wenn wir seine Gebote nicht befolgen.)
(Các học sinh có thể trả lời bằng những lời khác nhau, nhưng hãy chắc chắn rằng sứ điệp sau đây là rõ ràng: Chúa ban phước cho chúng ta khi chúng ta tuân giữ các lệnh truyền của Ngài, và Ngài giữ lại các phước lành khi chúng ta không tuân theo các lệnh truyền của Ngài.)
Diese Bild-Assets werden in Kombination mit Textinhalten verwendet, um responsive Remarketing-Anzeigen zu erstellen. Sie werden im Displaynetzwerk und auf YouTube für Nutzer eingeblendet, die Ihre Website zwar besucht, jedoch noch kein Interesse an einem bestimmten Produkt zum Ausdruck gebracht haben.
Ngoài văn bản, các nội dung vừa nêu sẽ dùng để tạo và hiển thị quảng cáo tiếp thị lại thích ứng trên Mạng hiển thị và YouTube cho người dùng đã truy cập vào trang web của bạn nhưng chưa thể hiện sự quan tâm đến một sản phẩm cụ thể.
Klicken Sie neben der Rechnungsnummer auf das Downloadsymbol. Dadurch wird eine PDF-Version Ihrer Rechnung heruntergeladen, die Sie dann ausdrucken können.
Để tải hóa đơn tài chính điện tử và thư báo ghi có của bạn, hãy thực hiện theo các bước bên dưới sau khi tìm được số hóa đơn theo chỉ dẫn ở trên.
Opfern wurde die Möglichkeit gegeben, mit Führern der Amnesty-Kommission an einen Tisch zu sitzen und sie brachten die große Ungerechtigkeit zum Ausdruck, die sie erlitten, als die Kommission sie ignorierte und stattdessen die Wiederansiedlung der Kriegsverbrecher erleichterte.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
Der Ausdruck bezeichnet indes kein Gebäude, sondern eine Gruppe von Personen, die sich zu einem bestimmten Zweck versammelt haben (Apostelgeschichte 8:1; 13:1).
Nhưng từ này ám chỉ một tập thể nhóm lại theo một mục đích chung, chứ không ám chỉ một tòa nhà.
Mit dem Ausdruck „Ruheort“ spielte sie auf die Sicherheit und Geborgenheit an, die ein Zuhause und ein Ehemann bieten können.
Bà muốn tìm cho Ru-tơ “một chỗ an-thân”, tức là sự an toàn, che chở mà mái nhà và người chồng có thể mang lại.
Welche Gefühle bringt der Herr hier deiner Meinung nach zum Ausdruck, und aus welchem Grund?
Các em nghĩ Chúa đã cho thấy những cảm xúc nào ở đây, và tại sao?
Und sinnen wir darüber nach, was für große Taten Jehova noch für die Zukunft verheißen hat, dann werden wir nach Möglichkeiten suchen, Lobpreis und Dankbarkeit zum Ausdruck zu bringen.
Và khi suy ngẫm về những lời hứa lớn lao mà Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện, chúng ta muốn tìm cách bày tỏ lòng biết ơn và ngợi khen Ngài.
Ich habe von meiner Frau gelernt, wie wichtig es ist, dass man Liebe zum Ausdruck bringt.
Tôi học được từ vợ tôi tầm quan trọng của những cách biểu lộ.
Kein einziges Mal kommt darin der Ausdruck „unsterbliche Seele“ vor.
Không một lần nào sách ấy lại dùng từ ngữ “linh hồn bất diệt”.
Erstaunt brachte ich meine Bedenken zum Ausdruck, dass ich zu jung und unerfahren sei, um eine solch große Verantwortung zu übernehmen.
Tôi sửng sốt và bày tỏ mối quan tâm của mình rằng tôi còn quá trẻ và thiếu kinh nghiệm để nắm giữ một trách nhiệm quan trọng như vậy.
Hier werden Sie keine falschen Emotionen sehen, ausschließlich den authentischen Ausdruck des Schmerzes einer Mutter.
Ở đây không hề thấy chút cảm xúc giả tạo nào, chỉ đơn thuần là biểu hiện sự đau đớn tột cùng của một người mẹ.
Als Mitglied der Präsidentschaft der Siebziger spürte ich die Last auf den Schultern, die in diesen Worten des Herrn an Mose zum Ausdruck kommt:
Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se:
In dem hebräischen Text, den Schemtow anführte, ist das Tetragrammaton zwar nicht zu finden, aber der Gebrauch des Ausdrucks „der Name“, wie zum Beispiel in Matthäus 3:3, stützt die Verwendung von „Jehova“ in den Christlichen Griechischen Schriften.
Vậy dù văn bản bằng tiếng Hê-bơ-rơ mà Shem-Tob đưa ra không dùng danh Đức Chúa Trời viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, nhưng sự kiện bản đó dùng chữ “Danh”, như ở Ma-thi-ơ 3:3, ủng hộ việc dùng danh “Giê-hô-va” trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp.
Der letzte Punkt ist oft ein Ausdruck der Loyalität gegenüber dem Elternteil, der nicht mehr da ist.
Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausdrücken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.