Ausbau trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ausbau trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ausbau trong Tiếng Đức.

Từ Ausbau trong Tiếng Đức có các nghĩa là phần mở rộng, sự mở rộng, phát triển, sự phát triển, sự mở mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ausbau

phần mở rộng

(expansion)

sự mở rộng

(development)

phát triển

(development)

sự phát triển

(development)

sự mở mang

(development)

Xem thêm ví dụ

Er konnte Männer, Geld und Waffen sammeln und seine Macht ausbauen.
Họ sẽ nhận lại tiền, vũ khí và sức mạnh.
Die Kohle wird mittels Fracking mit hundert Millionen Litern an giftigen Chemikalien behandelt, wobei wahrscheinlich bis zu 6. 000 Bohrlöcher entstehen und letztendlich ein Netzwerk aus Straßen und Pipelines und flackernden Bohreinrichtungen, die alle Methangas erzeugen, das sehr wahrscheinlich in den Osten geht, um den Ausbau der Ölsande zu betreiben.
Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu.
Typischerweise reagieren Regierungen mit dem Ausbau des öffentlichen Dienstes.
Chính phủ trong thời kỳ hậu chiến thường đáp ứng bằng cách quá chú trọng quản lý dân sự.
In Wirklichkeit kreiert man mit dem Ausbau des öffentlichen Dienstes eine langfristige Verpflichtung.
Thực tế, bạn đang xây dựng một khoản nợ dài hạn bằng cách lạm phát quản lý dân sự.
Daher müssen wir unsere geistigen Strategien mehr denn je ausbauen.
Vì vậy, chúng ta cần phải gia tăng sức mạnh để củng cố chiến lược thuộc linh của mình.
Da Kuba nur 140 km weg ist, hat der massive Ausbau von US-Streitkräften Proteste aus Havanna und Moskau zur Folge gehabt.
Khi Cuba chỉ cách có 80 dặm, việc triển khai ồ ạt của quân đội Mỹ... đã kéo theo sự phản đối chính thức từ Havana và Moscow.
Eine gute und kostenlose Bildung ist aus ihrer Sicht ein fundamentales Menschenrecht, das sie durch den Ausbau, den Schutz und die Förderung öffentlich finanzierter Bildungssysteme, die gleiche Bildungschancen für alle bieten, erreicht wissen will.
Quan điểm Quốc tế Giáo dục là, một nền giáo dục tốt và miễn phí là một quyền cơ bản của con người, và đạt được bằng cách mở rộng việc bảo vệ và thúc đẩy hệ thống giáo dục công khai, cung cấp cơ hội giáo dục bình đẳng cho tất cả.
Bareinlagen, mit denen Sie ausbauen und reinvestieren könnten, zum Beispiel in ein neues Boot.
Đổtiền vào nơi nào ông có thể phát triển được và tái đầu tư, có thể là vào một con thuyền mới toanh.
Also kostet der U-Bahn-Ausbau in L.A. ungefähr eine Milliarde Dollar pro Meile.
Tính ra tốn khoảng gần một tỷ USD trên một dăm kéo dài đường hầm tàu điện ở LA.
Ihr müsst euer Zeugnis ausbauen.
Phát triển chứng ngôn của mình.
Ich hätte gern, dass Sie sich dem Ausbau der Schule widmen.
Tôi muốn cô tập trung vào việc xây dựng lại ngôi trường này.
Um seine Vormachtstellung zu behaupten, mußte Großbritannien tatsächlich den Ausbau seiner Flotte intensivieren.
Để duy trì quyền bá chủ, Anh Quốc phải bành trướng chương trình hải quân của mình.
Im nächsten Livestream gibt ein führender Produktexperten Tipps dazu, wie Sie den YouTube-Kanal Ihrer gemeinnützigen Organisation einrichten und ausbauen können.
Hãy lắng nghe một chuyên gia sản phẩm hàng đầu chia sẻ cách mở và phát triển kênh YouTube cho tổ chức phi lợi nhuận.
Das neue 6. Heeresdienstkommando unter Generalmajor Hugh J. Casey war wiederum verantwortlich für die Einrichtung der Brückenköpfe auf den Stränden, für die Versorgung der Einheiten an den Strandabschnitten und für den Auf- bzw. Ausbau der Straßen und Flugfelder auf der Insel.
Ngoài ra còn có đơn vị 6th Army Service Command do Thiếu tướng Hugh J. Casey phụ trách việc tổ chức, điều phối binh lính tại bãi biển và công tác hậu cần cho các đơn vị này kể cả việc xây dựng và tu bổ sân bay và đường sá.
So konnte ich meine Gruppe auf 20 Leute ausbauen, bestehend aus MA- Studenten, Post- Docs, und sogar einigen BA- Studenten.
Nó giúp tôi mở rộng nhóm lên tới 20 thành viên. bao gồm cả sinh viên mới tốt nghiệp, sau tiến sĩ và thậm chí có vài người chưa tốt nghiệp
Insgesamt entwickelte sich die Transportleistung während der Blockade wie folgt: aufsummiert Insgesamt waren von Juni 1948 bis September 1949 rund 2,1 Millionen Tonnen Fracht (davon 1,6 Millionen Tonnen durch US-Flugzeuge), davon 1,44 Millionen Tonnen Kohle, 485.000 Tonnen Nahrungsmittel und 160.000 Tonnen Baustoffe zum Ausbau der Flughäfen, aber auch zum Erweiterungsbau des Kraftwerkes Reuter, eingeflogen worden.
Tổng cộng từ tháng 6 năm 1948 tới tháng 5 năm 1949 khoảng 2,34 triệu tấn hàng hóa (trong đó 1,78 triệu tấn từ máy bay Hoa Kỳ), trong số đó 1,44 triệu tấn than đá, 490.000 tấn thực phẩm và 160.000 tấn vật liệu xây dựng để phát triển phi trường, cũng như để xây nhà máy điện mới Ruhleben, đã được chuyên chở.
Der Ausbau begann 1938 und der Flugplatz wurde offiziell am 1. Juni 1939 mit einer Betonlandebahn von 1000 m eröffnet.
Sân bay được khởi công năm 1938 và chính thức khai trương ngày 1 tháng 6 năm 1939, với đường băng dài 1000 m bề mặt bê tông.
Von 1948 bis 1952 erfolgte der schrittweise Ausbau nach Westen.
Trong những năm từ 1948 cho tới 1952, các nước Tây Âu phát triển nhanh.
Die Peutingersche Tafel belegt, wie das Römische Reich mithilfe der Straßen seine Macht ausbauen und die Provinzen fast 500 Jahre lang regieren konnte.
Bản Đồ Peutinger cho thấy làm thế nào các con đường này đã giúp La Mã kiểm soát tất cả các tỉnh thành trong suốt gần 500 năm.
Diese Unternehmen, von denen die meisten auch Mitglieder der Linux Foundation sind, investieren teilweise erhebliche Ressourcen in die Weiterentwicklung und den Ausbau von Linux, um es für verschiedene Einsatzbereiche tauglich zu machen.
Mặc dù được cung cấp miễn phí, các công ty thu lợi từ Linux.Các công ty này, nhiều người trong số họ cũng là thành viên của Linux Foundation, iđầu tư nguồn lực đáng kể vào sự tiến bộ và phát triển của Linux, để làm cho nó phù hợp với các lĩnh vực ứng dụng khác nhau.
Nach Abschluss der Lernaktivität werden die Jungen Männer angehalten, Pläne aufzustellen, wie sie ihre Priestertumspflichten erfüllen und ihre geistige Kraft ausbauen wollen.
Sau khi hoàn tất sinh hoạt học hỏi, các thiếu niên được khuyến khích lập các kế hoạch để làm tròn các bổn phận của chức tư tế và gia tăng sức mạnh thuộc linh.
Während wir in Kopenhagen die Radwege sogar ausbauen.
Trong khi ở Copenhagen chúng tôi lại đang mở rộng các làn đường dành cho xe đạp.
Wir denken also, dass es sinnvoll ist, an diesen Orten ein Transportnetzwerk einzurichten, das eine neue Ebene zwischen der Straße und dem Internet darstellt. Am Anfang nur für leichte, dringende Lieferungen, und mit der Zeit können wir es hoffentlich zu einer neuen Transportmethode ausbauen, was wirklich eine moderne Lösung für ein sehr altes Problem ist.
Cho nên, chúng tôi nghĩ rằng việc xây dựng một mạng lưới vận chuyển như vậy ở những nơi này là hoàn toàn hợp lý. Nó như là một tầng mới xuất hiện giữa đường sá và mạng Internet hiện tại, ban đầu chỉ dùng để vận chuyển hàng nhẹ và hàng khẩn cấp, nhưng qua một thời gian nữa, chúng tôi hy vọng sẽ phát triển nó thành một loại hình vận chuyển mới cung cấp một giải pháp thực sự hiện đại cho một vấn đề đã tồn tại từ rất lâu.
Und wie lässt sich diese wünschenswerte Eigenschaft noch ausbauen, um auch unter Druck bescheiden zu bleiben?
Làm thế nào chúng ta có thể vun trồng và thể hiện đức tính đáng quý này ngay cả khi đứng trước áp lực?
haben die Menschen durch den Ausbau der Strände, Plastikmüll, Wilderei, Langleinenfischerei, Netze und giftige Chemikalien, einschließlich Öl, die Situation der Schildkröte weiter erschwert, wodurch ihre Überlebensrate auf unter 1 % in jedem Nistkreislauf sank. Dieser zusätzliche Druck hat jede der acht Spezies der Meeresschildkröten
Trong một thế kỷ qua, đặc biệt, trong nhiều thập kỷ gần đây, hoạt động của con người, từ việc phát triển bãi biển tới việc xả thải rác nhựa, săn bắt lậu, giăng lưới, và thậm chí các hóa chất độc hại, bao gồm cả dầu, đã góp phần gây thêm nhiều gian nan cho loài rùa biển, khiến tỷ lệ sống sót của chúng giảm xuống khoảng 1% hoặc ít hơn trong mỗi kỳ sinh sản.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ausbau trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.