aufwendig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aufwendig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aufwendig trong Tiếng Đức.

Từ aufwendig trong Tiếng Đức có các nghĩa là 複雜, công phu, phức tạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aufwendig

複雜

adjective

công phu

adjective noun

phức tạp

adjective

also kann er Stücke schreiben, die etwas aufwendiger sind.
vậy nên Bach có thể viết nên thứ âm nhạc có phần phức tạp hơn.

Xem thêm ví dụ

Schneewittchen und die sieben Zwerge wurde für das relativ kleine Studio, dessen bisherige Filme keine zweistelligen Laufzeiten erreichten, zu einem vergleichsweise aufwendigen Unterfangen.
Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn trở thành bộ phim có doanh thu cao nhất mọi thời đại trong một thời gian ngắn trước khi bộ phim Cuốn theo chiều gió được ra mắt hai năm sau đó.
Eines der Ossarien ist aufwendig verziert und gehört zu den schönsten, die je gefunden wurden. Es ist an der Seite mit einem Namen versehen: Yehosef bar Caiapha (Joseph, Sohn des Kaiphas).
Trên cái rương chạm trổ thật đẹp—một trong những rương tuyệt đẹp tìm được từ trước đến nay—có khắc tên Yehosef bar Caiapha (Giô-sép con của Cai-phe).
Aufgrund der improvisierten Anordnung sind Sprengkraft und Splitterwirkung von Fassbomben deutlich geringer als bei konventionellen Splitterbomben, bei denen Sprengstoffart, Form und Splittermantel aufwendig optimiert wurden.
Do sự sắp xếp ngẫu hứng, lực nổ và hiệu ứng phân mảnh thường là thấp hơn so với bom mảnh thông thường, mà chất nổ, hình dáng và mảnh đã được tối ưu hóa.
Aufwendige technische Einrichtungen sind dazu nicht notwendig.
Không cần đến những dụng cụ đắt tiền.
Ich habe mich für sie interessiert, weil sie das extremste Beispiel für eine Oberfläche sind, wo die Textur und die – nennen wir es Dekoration – Ich weiß, der Frosch betrachtet es nicht als Dekoration, aber so funktioniert es – alle aufwendig miteinander verbunden sind.
Tôi thấy hứng thú với chúng vì chúng là loài cực kỳ điển hình cho cấu tạo bề mặt nơi mà kết cấu và - cái mà tôi gọi là trang trí - tôi biết ếch không nghĩ đó là trang trí, nhưng thật sự là như vậy - tất cả được liên kết với nhau một cách phức tạp.
Ich bin am Theater, seit ich 11 bin, auf der Bühne und als Gestalter, und ich fragte mich: "Für wen wohl diese Aufführung ist mit diesen aufwendigen Kostümen und dem außerordentlichem Kopfschmuck?"
Tôi đã tại nhà hát kể từ khi tôi 11 tuổi biểu diễn, sáng tạo, và tôi đã đi, "Họ đang biểu diển cho ai với những trang phục phức tạp thế này, với những chiếc mũ đặc biệt này?"
Es ist nicht nur qualvoll, es tötet auch eine Vielzahl von Babys, es tötet auch viele Mütter und es ist sehr aufwendig zu produzieren.
Nhưng điều đó không chỉ đau đớn, mà nó giết rất nhiều em bé, giết rất nhiều các bà mẹ, và nó rất tốn kém để sản xuất.
Uhr und Glockenspiel wurden zu der Zeit aufwendig repariert.
Mua bán và sửa đồng hồ đóng vai trò quan trọng lớn tại đây.
Wie sieht es aus, wenn es sich eine große, aufwendige Hochzeitsfeier leisten kann?
Nếu họ có tiền để làm đám cưới lớn và long trọng thì sao?
Diese Karte hier zeigt die Oberfläche des Gehirns, in der wir in einem aufwendigen Experiment die Reaktionen rekonstruiert haben, Position für Position, in einer sehr detaillierten Kartierung der Reaktionen der Neuronen.
Đây là một bản đồ dưới mặt ngoài vỏ não, với thí nghiệm chi tiết, chúng tôi xây dựng lại các biểu hiện, ở từng vùng một, để vẽ nên bản đồ chi tiết các biểu hiện của nơ ron.
Aufwendige Methode für einen Cop.
Cảnh sát thành phố mà có hàng xịn thế?
Er verwendet unterschiedliche Größenverhältnisse, um spektakuläre Effekte zu erzielen - sei es auf dem Dach eines Tempels in Singapur oder in aufwendigen Installationen, wie diesen 192 Nähmaschinen, die die Flaggen jedes Mitgliedsstaates der Vereinten Nationen herstellen.
Anh ấy sử dụng quy mô để càng đạt hiệu quả cao, dù đó là trên mái của ngôi đền ở Singapore, hay trong nghệ thuật sắp đặt đầy tham vọng của mình, ở đây với 192 máy may chức năng, sản xuất cờ của từng thành viên Liên Hợp Quốc.
Man veranstaltet aufwendige Festmähler, bringt Opfer dar und betet beschwichtigende Formeln her — alles in dem Bemühen, den Geist des Verstorbenen von Vergeltung abzuhalten.
Người ta bày tiệc cầu kỳ, cúng bái, nói những lời an ủi—tất cả để cố gắng tránh bị thần linh người chết báo thù.
Man kauft teure, aufwendig verzierte Särge, um Schaulustige zu beeindrucken.
Người ta mua quan tài đắt tiền và cầu kỳ để gây ấn tượng với người xung quanh.
In Anbetracht der Menge an Wein, für die Jesus sorgte, war die Hochzeit in Kana allem Anschein nach ziemlich groß und aufwendig.
Qua số lượng rượu mà Chúa Giê-su cung cấp, hình như đám cưới tại Ca-na là một đám cưới lớn, long trọng.
Drittens kann es ziemlich aufwendig sein, eine Fremdsprache zu lernen.
Thứ ba, học một ngôn ngữ có thể là việc rất khó.
Einige Möbelstücke hat er womöglich auch mit aufwendigen Holzeinlegearbeiten verschönert.
Để trang trí một số đồ nội thất, có lẽ ông khảm vào các họa tiết phức tạp.
Martha möchte alles tun, damit Jesus sich wohlfühlt, und beginnt, ein aufwendiges Essen zuzubereiten.
Ma-thê muốn tiếp đãi Chúa Giê-su thật chu đáo nên cô chuẩn bị một bữa ăn thịnh soạn.
10. (a) Warum benötigt man keine aufwendige Badezimmereinrichtung, damit man sich und seine Kinder sauberhalten kann?
10. a) Tại sao không nhất thiết phải có một phòng tắm tối tân mới giữ sạch sẽ được cho chính mình và con cái?
Es ist unklug, die Ehe aufzuschieben, bis genug Geld für einen aufwendigen Lebensstil vorhanden ist.
Việc trì hoãn hôn nhân cho đến khi có đủ tiền để duy trì một lối sống xa hoa thì không khôn ngoan.
Wenn man sehr kurze Wellenlängen benutzt, schwingt die Antenne mit wie eine Stimmgabel und sie gibt mehr Energie ab als es Rückstreuung vom Boden gibt, die wir zu analysieren versuchen, und die Verarbeitung wird zu aufwendig."
Khi anh phát những sóng âm ngắn, giống như âm thoa, cái ăng ten cộng hưởng, và năng lượng phát ra từ ăng-ten nhiều hơn năng lượng tán xạ từ mặt đất mà ta đang cố phân tích, tốn quá nhiều công sức."
Fakt: Die äußerst aufwendig strukturierten Moleküle einer Zelle — DNA, RNA und Proteine — scheinen für eine Zusammenarbeit wie geschaffen.
Sự thật: Các phân tử phức tạp tạo nên một tế bào gồm có ADN, ARN và protein, dường như chúng được thiết kế để hợp tác với nhau.
Demzufolge wurden Bluttransfusionen von der American Joint Commission on Accreditation of Hospitals als ‚aufwendig, risikoreich und fehleranfällig‘ eingestuft“ („Transfusion“, Juli/August 1989).
Vì vậy, hội đồng American Joint Commission on Accreditation of Hospitals đã xếp truyền máu vào loại có ‘dung lượng cao, rủi ro cao và dễ gây sai lầm’ ”.—“Transfusion”, tháng 7- tháng 8 năm 1989.
Wir alle haben schon Bilder von schön dekorierten Zimmern, herrlichen Urlaubsorten, Selfies mit lächelnden Gesichtern, aufwendiger Essensvorbereitung und von Körpern mit scheinbar unerreichbarer Vollkommenheit gesehen.
Chúng ta đều đã nhìn thấy những hình ảnh đẹp đẽ về trang trí nhà cửa, những điểm nghỉ mát tuyệt vời, hình ảnh tươi cười, chuẩn bị thực phẩm công phu, và hình ảnh về thân thể dường như không thể đạt được.
Und Markenrechtsverletzungen für Geburtstagskuchen von Kindern zu überwachen war so aufwendig, dass die Bäckerei sich sagte: „Ach wissen Sie, wir geben diese Idee auf.
và để giải quyết luật vi phạm bản quyền cho bánh sinh nhật của trẻ con thật là phức tạp đến nỗi tiệm bánh nói "các ông biết không, chúng tôi sẽ thôi không làm dịch vụ đó nữa

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aufwendig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.