Aufsatz trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Aufsatz trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Aufsatz trong Tiếng Đức.
Từ Aufsatz trong Tiếng Đức có các nghĩa là Tiểu luận, bài báo, bài viết, bài viết, bài, bài văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Aufsatz
Tiểu luận(essay) |
bài báo(article) |
bài viết(composition) |
bài viết, bài(article) |
bài văn(composition) |
Xem thêm ví dụ
Ich kann mich kaum noch an den Inhalt des Aufsatzes erinnern. Doch nie werde ich die Dankbarkeit vergessen, die ich für diesen großen Träger des Melchisedekischen Priestertums empfand, der in mir eine geistige Weisheit sah, die ich selbst nicht sehen konnte. Tôi không thể nhớ nhiều về bài đó viết gì, nhưng tôi sẽ mãi mãi nhớ lòng biết ơn tôi đã cảm nhận đối với một người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc khôn ngoan đã thấy nơi tôi sự thông sáng thuộc linh mà tôi không thể thấy được. |
Gesammelte Aufsätze und Arbeiten aus 25 Jahren. Trường tồn tại và hoạt động trong 25 năm. |
Diesen entgegneten auf Seiten der Republikaner die Aufsätze von Alexander Hamilton, James Madison und John Jay. Trong nhóm nầy, nổi tiếng nhất là các ông Alexander Hamilton, James Madison, và John Jay. |
Der Lehrerin gefiel der Aufsatz so gut, dass sie Andrej bat, ein Referat über Jesus Christus vorzubereiten und der Klasse vorzutragen. Cô giáo rất thích bài luận văn nên đã mời em chuẩn bị một bài về Chúa Giê-su để lên đọc trước lớp. |
□ In einem Aufsatz etwas über meinen Glauben zu schreiben □ Viết một bài về niềm tin dựa trên Kinh Thánh |
Aufsätze zu Mircea Eliade. Trong Mircea Eliade. |
Sieben Jahre sind vergangen, seit Jenny den Aufsatz schrieb. Từ lúc Jenny viết bài luận văn đó cho tới nay là bảy năm. |
Sein langer Aufsatz Totem Art hatte Einfluss auf Künstler wie Martha Graham, Isamu Noguchi, Jackson Pollock, Mark Rothko und Barnett Newman; Paalen entwickelt darin eine hochgradig künstlerische Vision der totemistischen Kunst als Teil einer ekstatischen "Aktion", die in der Lage ist, eine psychische Verbindung zu dem generischen Gedächtnis aufzubauen. Bài viết dài của ông Totem Art (1943) có ảnh hưởng đáng kể đến các nghệ sĩ như Martha Graham, Isamu Noguchi, Jackson Pollock, Mark Rothko và Barnett Newman; Paalen mô tả một tầm nhìn nghệ thuật cao về hội họa Totem như là một phần của nghi thức với các liên kết tâm linh đến trí nhớ luân hồi và thờ phụng tổ tiên. |
Wie sie in der Einleitung ihres Aufsatzes erklärte, hat ihr Glaube „die Normen für das Leben festgelegt“. Trong phần nhập đề của bài luận văn, Jenny nói rằng tôn giáo của em “lập ra các tiêu chuẩn cho đời sống [em]”. |
Alexander schlägt in einem interessanten Aufsatz eine allgemeingültige Antwort auf diese Frage vor. Alexander đã viết một bài báo rất thú vị mà trong đó ông ta cho rằng có hai câu trả lời chung cho câu hỏi này. |
II. Aufsätze zur Musik. Thứ hai, về khóa nhạc. |
Wir haben uns gesorgt, dass die Leute denken, wir hätten nur die Probleme ausgewählt, die unsere Argumentation stützen und diese Belege konstruiert, deshalb haben wir auch einen Aufsatz im British Medical Journal zum UNICEF Index des Kindeswohls veröffentlicht. Chúng tôi đã lo một chút rằng mọi người có thể nghĩ là chúng tôi đã chỉ chọn các vấn đề phù hợp với luận điểm của mình và tự làm ra các chứng cứ hiển nhiên này, nên chúng tôi cũng viết một bài báo trên Tạp chí Y học Anh trên các chỉ số của UNICEF về đời sống của trẻ em. |
Mein Vater wurde einmal von einem Mitglied des Kollegiums der Zwölf Apostel gebeten, einen kurzen Aufsatz zum Thema Wissenschaft und Religion zu verfassen. Có lần, cha tôi đã được một thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ yêu cầu để viết một bài ngắn về khoa học và tôn giáo. |
Heute vormittag hatte ich das Vergnügen, dazu den Aufsatz von Tiffany zu verwenden. Sáng nay là bài luận của em Tiffany. |
Er unterrichtete sie persönlich in Politik und neuzeitlicher europäischer Geschichte und ließ seine Tochter Aufsätze über Ereignisse in Preußen schreiben. Do đó, ông dạy cho Công chúa về lịch sử và chính trị châu Âu hiện đại, và thực sự đã viết cho công chúa nhiều bài tiểu luận về những sự kiện xảy ra ở Phổ quốc. |
Ein Computer kann Millionen Aufsätze lesen oder Millionen Augen prüfen -- innerhalb von Minuten. Máy có thể đọc hàng triệu bài luận án hoặc khám hàng triệu đôi mắt trong vòng vài phút. |
Knapp zwei Monate nachdem ich meinen Aufsatz eingesandt hatte, wurden die Ergebnisse veröffentlicht. “Mới hai tháng sau khi nộp bài luận, kết quả được loan báo. |
Es ist unmöglich, sich hinzusetzen und einen großartigen Aufsatz über Literatur zu schreiben, ohne zuvor darüber nachgedacht zu haben. Không thể ngồi xuống viết một bài phân tích văn học sâu sắc mà trước tiên, không suy nghĩ về nó. |
Die Zeitschrift Newsweek brachte vor kurzem in der Spalte „Ich bin dran“ den Aufsatz eines Gefängnisinsassen mit dem Thema „Meine Schuld gegenüber der Gesellschaft begleichen“. Những người vợ chồng nên xử sự với nhau như thế nào khi có sự giận dữ xảy ra giữa họ? |
Ein Aufsatz, den ich über meinen Vater geschrieben hatte, in dem Jahr, bevor er starb, war in Tims neuem Buch. Một bài báo tôi viết về cha, một năm trước cái chết của ông ấy, được đưa vào sách của Tim. |
Ich liebe diesen Aufsatz, weil der Autor an einer Stelle vorschlägt, dass Schluckauf- Singles es mal mit Masturbation probieren könnten. Tôi rất thích bài viết này bởi vì đến một lúc thì họ đã đề xuất rằng những người bị nấc cụt mà không có " đối tác " có thể thử cách thủ dâm. |
Daher schrieb ich mit elf einen Aufsatz, der Psalm 104:24 zum Thema hatte: „Wie viele sind deiner Werke, o Jehova! Vì thế khi được 11 tuổi, tôi chọn viết một bài luận văn dùng Thi-thiên 104:24 làm chủ đề: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao! |
Ich weiß noch ganz genau, wie mein Vater mir den fertigen Aufsatz reichte mit den Worten: „Hal, du hast die geistige Weisheit, um zu erkennen, ob ich das hier zu den Aposteln und Propheten schicken sollte.“ Tôi vẫn còn nhớ là cha tôi đã đưa cho tôi bài viết của ông và nói với tôi: “Hal này, con có sự thông sáng thuộc linh để biết là cha có nên gửi bài này đến các vị sứ đồ và tiên tri không.” |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Aufsatz trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.