Auflage trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Auflage trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Auflage trong Tiếng Đức.

Từ Auflage trong Tiếng Đức có các nghĩa là phiên bản, điều kiện, thuế, ấn bản, hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Auflage

phiên bản

(version)

điều kiện

(proviso)

thuế

(imposition)

ấn bản

(printing)

hỗ trợ

(support)

Xem thêm ví dụ

Wir sind hier, um die Auflagen für die Diversion für James Morgan McGill festzuschreiben.
Chúng ta đến đây để tổng kết lại bản Tự Thú Tội ( Pre-Prosecution Diversion ) cho anh James Morgan McGill.
Erster Band A bis Bohren, Dritte vollständig neu bearbeitete Auflage.
Giáp tuất, năm thứ 3 , A Ban lại vây Phan Rang.
Cornelius . . . erfüllte diese sinnlos-arrogante Auflage.“
Câu chuyện này sẽ không đáng kể nếu như ông van der Steen không chấp nhận vâng theo sự đòi hỏi kiêu căng này”.
Zwei zusätzliche Auflagen, um der Nachfrage gerecht zu werden.
Hai lần tái bản cần thiết để đáp ứng nhu cầu.
Wissen Sie, irgendjemand mit deutlich strengeren Auflagen.
Các anh biết đấy, một dự luật với các tiêu chuẩn lập quy chặt chẽ hơn.
Grandins Druckerei Hier wurde die erste Auflage des Buches Mormon gedruckt.
Máy In và Nhà In Grandin Việc in Sách Mặc Môn lần đầu tiên xảy ra ở đây.
tritt seit langem für Gottes Wort ein, und es hat jetzt eine Auflage von 15 730 000 Exemplaren in 80 Sprachen. (Vergleiche Kolosser 1:23.)
lâu nay cũng ủng hộ Lời Đức Chúa Trời, và bây giờ số lượng tạp chí Awake! lưu hành là 15.730.000 cuốn trong 80 thứ tiếng. (So sánh Cô-lô-se 1:23).
Wie in allen früheren Auflagen verzichtete Linné aber auch weiterhin auf die so genannte Diagnose, also auf eine präzise Beschreibung der arttypischen Merkmale.
Như trong tất cả các phiên bản trước đó Linné từ bỏ cái gọi là việc chẩn đoán, tức là mô tả chính xác các đặc điểm đặc trưng cho loài.
Doch durch sein Bemühen, Bibeln aufzukaufen, um sie zu vernichten, half der Bischof von London unwissentlich William Tyndale, dem Übersetzer, neue Auflagen zu finanzieren.
Tuy nhiên, khi mua những cuốn Kinh-thánh để thiêu hủy, giám mục địa phận Luân Đôn vô tình tài trợ dịch giả William Tyndale để in những bản khác!
Die neundte Auflage ...
Tuấn Hoàng Nhuận Cầm...
Seit 2010 hat der Jemen an keiner Auflage des Davis Cups mehr teilgenommen.
Yemen chưa thi đấu lại ở Davis Cup từ năm 2010.
Limitierte Auflage, zwei blaue Streifen, 1989.
Sản xuất giới hạn - hai sọc xanh, 1989.
Daher wird heutzutage die Zulassung neuer Torfstichflächen sehr restriktiv und mit strengen Auflagen gehandhabt.
Ngày nay, sản lượng đánh bắt cá tuyết Thái Bình Dương được quy định chặt chẽ và có hạn mức.
Der erste Band erschien am 23. Januar 1835 in einer Auflage von unter 500 Stück.
Cuốn sách đầu được xuất bản vào ngày 23 tháng 1 năm 1835 với một lượng sách dưới 500 cuốn.
Bis etwa 1480 hatten manche Bücher nur eine Auflage von 100 Exemplaren; um 1490 hatte der Durchschnitt 500 erreicht.
Trước khoảng năm 1480, một số sách chỉ có số lượng in là 100 bản; đến năm 1490, con số trung bình đã lên tới 500.
Ich spinne mir keine Ideen zusammen und schaue, ob sie taugen könnten... und die Auflagen sind mir völlig egal.
Tôi không thổi phồng câu chuyện để xem họ có chịu nổi sóng gió hay không, và tôi cũng chẳng quan tâm cái c * t gì đến số lượng phát hành.
Das Buch ist inzwischen in siebter Auflage erschienen.
Hệ thống này đã được áp dụng kể từ năm thứ 7 của chương trình.
Wer ist wer? 1. Auflage.
Theo hướng dẫn nào? 3.
Auch staatliche Stellen in den Niederlanden waren unzufrieden und ordneten an, die gesamte Auflage zu vernichten.
Chính phủ Hà Lan cũng không bằng lòng và ra lệnh hủy tất cả những ấn bản đó.
Die Schwesterzeitschrift Erwachet!, mit der ebenfalls das Königreich bekannt gemacht wird, erscheint in 83 Sprachen und hat eine Auflage von fast 40 Millionen Exemplaren pro Ausgabe.
Song hành với tạp chí này là tạp chí Tỉnh Thức! cũng loan báo Nước Trời, được xuất bản trong 83 ngôn ngữ và mỗi số được in khoảng 40 triệu cuốn.
Dabei werden Grundpersonalien, Aliaspersonalien, Bearbeitungsvermerke (u. a. zuständige Ausländerbehörde und Aktenzeichen), Ausweisungen, Abschiebungen (jeweils mit weiteren Angaben), Zurückweisungen, Auflagen, Beschränkungen, Visa usw. gespeichert.
Những dữ liệu về cá nhân, Aliaspersonalien, thông tin ngân hàng (u.a. zuständige Ausländerbehörde và các số tham chiếu), định danh cá nhân, Abschiebungen (cùng với các thông tin khác), Zurückweisungen, Auflagen, Beschränkungen, Visa v.v.. cũng được lưu cùng.
steht mittlerweile in 198 Sprachen — von Afrikaans bis Zulu — zur Verfügung und hat eine Auflage von 72 Millionen Exemplaren erreicht.
hiện đang lưu hành trong 198 thứ tiếng, từ tiếng Á Mỹ Ni đến tiếng Xu-lu, và số lượng in ra là 72 triệu cuốn.
1968 gab der amerikanische Schulbuchverleger Scholastic eine Taschenbuchausgabe unter dem Titel Assignment: Rescue heraus; in der Folge sind noch viele Auflagen unter beiden Titeln erschienen.
Năm 1968, nhà xuất bản Hoa Kỳ Scholastic (mà thị trường chủ yếu là trẻ em và thanh thiếu niên) đã xuất bản một ấn bản bìa mềm dưới tên Assignment: Rescue, và sau đó các bản in lại mang cả hai nhan đề trên.
Wirklich verblüffend ist, dass die Auflage dieser Zeitungen auch am wachsen war.
Điều khiến nó thực sự tuyệt vời là: lượng phát hành các tờ báo này cũng tăng lên.
Kein anderes Buch in der Geschichte hat auch nur annähernd eine solche Auflage erreicht wie die Bibel.
Không một sách nào khác trong lịch sử đã được phổ biến gần tới số đó.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Auflage trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.