ατύχημα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ατύχημα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ατύχημα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ατύχημα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Tai nạn, sự cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ατύχημα
Tai nạnnoun Τείνουν να συμβαίνουν ατυχήματα σε όσους είναι πολύ περίεργοι. Tai nạn có khuynh hướng xảy đến với những ai quá tò mò. |
sự cốnoun H μαμά μου έπαθε έvα μικρό ατύχημα εδώ χτες το βράδυ. Tối qua mẹ tôi gặp sự cố nhỏ. |
Xem thêm ví dụ
Στην πραγματικότητα, το είδα το ατύχημα και εγώ. em đã chứng kiến vụ tai nạn đó. |
Ήταν ατύχημα. Con không cố ý |
Από ατύχημα με το ποδήλατο. Tai nạn xe đạp. |
Είχα επίσης έναν αδερφό μου που πέθανε σε ένα ατύχημα στα 15, και κάτι τόσο απλό σαν αυτό σημαίνει ότι δεν θα είμαστε μαζί ως οικογένεια. Hơn thế nữa, tôi có người anh trai chết trong một tai nạn lúc 15 tuổi, và những việc đơn giản như vậy sẽ khiến gia đình chúng tôi không đươc đoàn tụ. |
Μπορείτε να δείτε αριστερά όταν υπάρχει μικρή δραστηριότητα στην εγκεφαλική περιοχή, οι άνθρωποι έδωσαν μικρή σημασία στην αθώα πίστη της και είπαν πως είχε μεγάλη ευθύνη για το ατύχημα. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
Eίχαμε έvα ατύχημα. Đó là một vụ tai nạn |
Αν χυθεί νερό στο πάτωμα, το καθαρίζετε γρήγορα ώστε να προλάβετε ένα ατύχημα; Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không? |
Είπαν για το ατύχημά μου στις ειδήσεις; Tai nạn của tôi đã có trên mục tin tức à? |
Βρισκόμαστε στα όρια της πτώχευσης μετά το ατύχημα στο πάρκο Xem đây, chúng ta đâ ở ngưỡng của chương # #... kể từ sau tai nạn ở công viên |
Κάποιοι άντρες είχαν κάποιο ατύχημα το προηγούμενο βράδυ. Có người ở đó bị tai nạn đêm hôm kia. |
'ντριους, το ατύχημα τών γονιών. Andrews, đưa tôi hồ sơ về tai nạn của bố mẹ cô ta. |
Το ατύχημα ήταν ότι η μαμά του Σάμι έμεινε έγκυος. Tai nạn ở chỗ là mẹ của Sammy có thai. |
Κανείς δεν μπορεί να πει με σιγουριά, αλλά θυμάμαι το πρώτο μου ατύχημα. Không ai nói chắc được, nhưng tôi còn nhớ tai nạn đầu tiên của mình. |
Είχα ένα ατύχημα, αλλά προτιμώ να μη μιλήσω γι'αυτό τώρα. Con gặp tai nạn. Nhưng tốt hơn hết là không nói ra bây giờ |
Υπάρχει σχέση με το ατύχημα στο κανάλι και τα σημερινά νέα; Có sự liên quan nào giữa biến cố ở đài BBC và tin tức ngày hôm nay hay không? |
Αυτός ο άνθρωπος, μες στη νύχτα, διέσχισε τρέχοντας τέσσερις λωρίδες ταχείας κυκλοφορίας για να με φέρει πίσω ασφαλή, μετά από ένα ατύχημα που θα μου είχε κοστίσει τη ζωή. Người này chạy băng qua 4 làn đường cao tốc giữa đêm tối để đưa tôi ra khỏi nơi nguy hiểm sau một tai nạn xe có thể giết chết tôi. |
Δεν θέλω να πάθουμε ατύχημα. Nhưng chúng ta không muốn bị tai nạn. |
Ρέιτσελ, έγινε ένα ατύχημα. đã xảy ra tai nạn. |
Χτες συνέβη ένα ατύχημα... σε εκπαιδευτική άσκηση με F-22. Một cuộc luyện tập không may gồm một F-22 Raptor đã xảy ra ngày hôm qua. |
Ωστόσο, μέσω της Γραφής έχω καταλάβει ότι το ατύχημα δεν ήταν τιμωρία από τον Θεό. Tuy nhiên, qua Kinh Thánh, dần dần tôi hiểu rằng Đức Chúa Trời không dùng tai nạn để phạt tôi. |
Ήταν ένα ατύχημα, φιλικά πυρά. Đó là một tai nạn, chứ không phải mục đích là bắn họ. |
Η κουνιάδα της Τερέσα, που έχασε και αυτή έναν γιο σε ατύχημα, καθώς και η οικογένειά της έχουν δείξει ενδιαφέρον για να μελετήσουν τη Γραφή. Chị dâu của bà Teresa—người cũng mất một đứa con trai vì tai nạn—và gia đình muốn học Kinh Thánh. |
ΑΝ ΣΩΖΟΣΑΣΤΑΝ από ένα θανατηφόρο ατύχημα, θα νομίζατε ότι σας είχε ευνοήσει η μοίρα; GIẢ SỬ bạn thoát chết trong một tai nạn, bạn có nghĩ rằng bạn được tốt số không? |
1986 - Στον πυρηνικό σταθμό παραγωγής ηλεκτρικής ενέργειας του Τσερνόμπιλ, στη Σοβιετική Ένωση, σημειώνεται έκρηξη, με αποτέλεσμα το χειρότερο πυρηνικό ατύχημα στην Ιστορία. 1986 – Ở Ukraina, một trong các lò phản ứng của nhà máy điện hạt nhân Chernobyl phát nổ, gây nên thảm hoạ hạt nhân nghiêm trọng nhất trong lịch sử. |
Τελοσπάντων, πέρασαν δύο χρόνια και απέκτησαν δικό τους παιδί μετά πέρασαν άλλα δύο χρόνια και απέκτησαν κι άλλο παιδί, πέρασε κι άλλος χρόνος κι έκαναν κι άλλο παιδί, το οποίο αποκαλούσαν ατύχημα, το οποίο σκέφτηκα πως ήταν ασυνήθιστο όνομα. Và, hai năm đã trôi qua, và họ có một đứa con, rồi hai năm nữa trôi qua, một đứa nữa lại ra đời, rồi thoáng một cái họ lai có thêm một đứa mà đứa đó họ gọi là " tai nạn ", và tôi những tưởng rằng cái tên mới quái làm sao. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ατύχημα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.